lean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lean trong Tiếng Anh.
Từ lean trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạc, dựa, tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lean
nạcadjective Eat plenty of fruits , vegetables , whole grains and lean proteins . Ăn nhiều trái cây , rau quả , tất cả các loại ngũ cốc và prô-tê-in thịt nạc . |
dựaadjective I think you should lean her up against one of the back doors. Theo tôi ông nên để nó dựa vào một trong những cửa sau. |
tựaadjective I was standing, leaning against Mahatma Gandhi's statue. Tôi đứng tựa bên cạnh bức tượng của Mahatma Gandhi. |
Xem thêm ví dụ
It was in use at least as early as the total quality management programs of the late 1980s and continues to be used today in Six Sigma, lean manufacturing, and business process management. Nó được sử dụng ít nhất là sớm nhất là trong các chương trình quản lý chất lượng tổng thể vào cuối những năm 1980 và tiếp tục được sử dụng ngày nay trong Six Sigma, sản xuất tinh gọn và quản lý quy trình kinh doanh. |
Every once in a while, he'd lean over, stroke my hair, then touch my neck. Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. |
How foolish it is to ‘lean upon our own understanding’ or that of prominent people in the world when we can place our complete confidence in Jehovah! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
I caught sight of Jim leaning over the parapet of the quay. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
While they debated whether the Cowboys needed stronger defense or offense, Daisy leaned her head closer to Sylvia. Trong khi mọi người tranh luận xem đội Cowboys cần tăng cường hàng công hay hàng thủ, Daisy cúi đầu lại sát Sylvia. |
Lily leaned across the table, and she and Rhonda chatted about what they’d been doing since high school. Lily rướn người qua bàn, và cô cùng Rhonda tán gẫu về những gì họ đã làm từ khi học xong cấp ba. |
I'm leaning. Tôi đang nghiêng người thôi. |
20 Peter turned around and saw the disciple whom Jesus loved+ following, the one who at the evening meal had also leaned back on his chest and said: “Lord, who is the one betraying you?” 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
They want their seat of affection to lean to things that are really profitable for all time to come; so they join the psalmist in praying: “Incline my heart to your reminders, and not to profits.” Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36). |
26 Likewise, while it is not wrong for a speaker occasionally to rest his hands on the speakers’ stand, if there is one, he certainly should not lean on the speakers’ stand, any more than a publisher in the field ministry would lean against the doorframe. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
This achievement will provide an important contribution for a competitive and sustainable environment; its justification will be based on better “lean, agile, resilient and green production systems” at the company level, with implications at the overall supply chain level and its agents. Thành tựu này sẽ cung cấp một đóng góp quan trọng cho một môi trường cạnh tranh và bền vững; sự biện minh của nó sẽ dựa trên các hệ thống sản xuất xanh nạc, nhanh nhẹn, kiên cường và xanh tốt hơn ở cấp độ công ty, với hàm ý ở cấp độ chuỗi cung ứng tổng thể và các đại lý. |
The breed has been used extensively for crossbreeding to produce sheep with various desirable characteristics, but particularly leanness, better wool production and improved fertility and fecundity (more lambs) and excellent "doing" ability. Loài này đã được sử dụng rộng rãi để lai tạo ra cừu với đặc tính mong muốn khác nhau, nhưng đặc biệt là thịt nạc, sản xuất len tốt hơn và cải thiện khả năng sinh sản. |
Dad was the one I leaned on, the one I went to if I was having problems. Cha là người tôi dựa vào, một người tôi tìm đến nếu tôi gặp vấn đề gì khó khăn. |
Luther leaned so heavily on Lyra that a popular rhyme went: “Had Lyra not played the lyre, Luther would not have danced.” Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”. |
The warning comes in the words “lean not”—“lean not unto thine own understanding.” Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.” |
An Old Mortality, say rather an Immortality, with unwearied patience and faith making plain the image engraven in men's bodies, the God of whom they are but defaced and leaning monuments. Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích. |
One day he noticed the tree was misshapen and leaning to the west because winds from the east had bent it while it was young and supple. Một hôm ông nhận thấy cái cây đó biến dạng và nghiêng về phía tây bởi vì gió từ phía đông đã uốn cong nó trong khi nó còn non và mềm. |
In fact, when I got back to Detroit, my environmental leanings weren't exactly embraced by those in my own company, and certainly by those in the industry. Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này. |
I lean, you catch me. Tao nghiêng, mày đỡ tao |
Lean manufacturing is based on the concept that production should be driven by the actual customer demands and requirements. Sản xuất tinh gọn dựa trên khái niệm rằng sản xuất nên được điều khiển bởi nhu cầu và yêu cầu thực tế của khách hàng. |
20:3-12, 17) When making decisions, especially those that may affect our spirituality, should we not rely on Jehovah rather than lean upon our own understanding? Khi đứng trước các quyết định, đặc biệt là những điều ảnh hưởng đến đức tin, chẳng phải chúng ta nên nương cậy Đức Giê-hô-va hơn là tin cậy bản thân sao? |
But over and over, over these 75 years, our study has shown that the people who fared the best were the people who leaned in to relationships, with family, with friends, with community. Nhưng quay đi quay lại, trong hơn 75 năm này, nghiên cứu của chúng tôi đã cho thấy rằng những người hạnh phúc nhất là những người quan tâm đến những mối quan hệ, với gia đình, bạn bè, cộng đồng. |
Crazy Two leaned over Rabozzo. Tên điên Hai cúi xuống Rabozzo. |
I believe in the proverb “Trust in the Lord with all thine heart; and lean not unto thine own understanding. Tôi tin ở câu châm ngôn “Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va, chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con. |
‘Bony was directly behind me, leaning over my shoulder. “Bony đứng ngay sau bố, dựa lên vai bố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lean
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.