relief trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relief trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relief trong Tiếng Anh.
Từ relief trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứu trợ, sự giải vây, sự giảm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relief
cứu trợadjective Another aspect of this partnership is in disaster relief. Khía cạnh khác của sự cộng tác này là cứu trợ sau thảm họa. |
sự giải vâyadjective |
sự giảm nhẹnoun |
Xem thêm ví dụ
After the September 11, 2001 terrorist attacks on the United States he contributed $2 million of his personal funds to the American Red Cross Disaster Relief Fund and in 2003, the Asian American Federation honored his actions. Trong sự kiện khủng bố 11 tháng 9 năm 2001 tại New York, ông đã tặng quỹ cứu trợ nạn nhân 2 triệu Mỹ kim, và năm 2003, Liên hiệp người Mỹ gốc Á (Asian American Federation) vinh danh ông vì hành động này. |
I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
An inspired Relief Society president counsels with her bishop and prayerfully makes visiting teaching assignments to assist him in watching over and caring for each woman in the ward. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
We can be sure that by persistence in prayer, we will get the desired relief and calmness of heart. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
6 Paul helped the Corinthians to see why relief work was part of their ministry and worship to Jehovah. 6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
You may find temporary relief by forming or strengthening friendships, learning new skills, or engaging in recreation. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
His plan to undermine the city walls failed due to heavy rain, and on the approach of a parliamentary relief force, Charles lifted the siege and withdrew to Sudeley Castle. Kế hoạch của ông nhằm công phá các bức tường thành đã thất bại vì trời mưa to, và viện quân của Quốc hội đang đến gần, Charles gỡ bỏ vòng vây và rút lui về Lâu đài Sudeley. |
With that view, young women should look forward to their entry into Relief Society as an opportunity to enlarge their circle of sisters whom they will come to know, admire, and love. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Burton, Relief Society general president, said: “Heavenly Father ... sent His Only Begotten and perfect Son to suffer for our sins, our heartaches, and all that seems unfair in our own individual lives. Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
Common themes are a celebratory ritual dance described by Strabo and seen in a relief from Fuerte del Rey known as the "Bastetania dance" and the confrontation between the deceased and a wolf figure. Các đề tài phổ biến đó là một điệu múa nghi lễ dùng để ca tụng được Strabo mô tả lại ,nó còn xuất hiện trên một bức phù điêu đến từ Fuerte del Rey và được gọi là "điệu múa Bastetania", một đề tài khác nữa là sự đối đầu giữa người chết và hình tượng một con sói. |
Granted, by inviting his listeners to accept his yoke, Jesus was not offering immediate relief from all oppressive conditions then current. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
On ancient reliefs, especially from Mesopotamia, kings are often depicted as hunters of big game such as lions and are often portrayed hunting from a war chariot. Trên những hình chạm khắc cổ đại, đặc biệt là từ nền văn minh Lưỡng Hà, những vị vua thường được mô tả là những thợ săn các động vật lớn chẳng hạn như sư tử và thường là đang đi săn trên những cỗ xe ngựa chiến. |
As Relief Society becomes a way of life for them, I hope they will serve in unity with others to fulfill its divine purposes. Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ. |
With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
They pray with all the energy of their souls for succor, for relief. Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp. |
Amounts extended by American Taxpayer Relief Act of 2012. Chính sách tài khoá thắt chặt được đề cập một phần trong đạo luật hỗ trợ người nộp thuế Mỹ năm 2012 (American Taxpayer Relief Act of 2012). |
Painted or carved wooden relief altarpieces became common, especially as churches created many side-chapels. Các bàn thờ bằng gỗ được chạm hoặc sơ trở nên phổ biến, đặc biệt vì các nhà thờ tạo nên các giáo đường nhỏ. |
But each dosage of drugs lasted only a few hours, and with each use the duration of relief seemed to lessen. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
Why do you think Relief Society sisters are able to accomplish extraordinary things? Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường? |
The First Presidency invited individuals, families, and Church units to participate in Christlike service in local refugee relief projects and to contribute to the Church humanitarian fund, where practical. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được. |
(3) Smoking is often woven into a person’s life by its regular association with eating, drinking, conversing, the relief of stress, and so on. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
We have as our guides the Relief Society declaration; home, family, and personal enrichment meetings; and the visiting teaching program. Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta. |
The statues, reliefs, mosaics, and paintings on terra-cotta vases exhibited in the Colosseum offered snapshots of them. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
As I pulled it from the pocket, relief flooded over me. Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relief trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới relief
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.