reluctant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reluctant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reluctant trong Tiếng Anh.
Từ reluctant trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất đắc dĩ, miễn cưỡng, chống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reluctant
bất đắc dĩadjective Helen is one of the more reluctant members of tonight's audience. Helen là 1 khán giả bất đắc dĩ của buổi diễn tối nay. |
miễn cưỡngadjective I don't understand his reluctance to go. Tôi không hiểu sự miễn cưỡng đi của anh ta. |
chống lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Katie's ghost confronts Mike, and after some reluctance, he embraces her, but she dies and crumbles to dust. Hồn ma của Katie gặp Mike, lúc anh ôm cô bé, cô bé chết và tan thành cát bụi. |
He convinced reluctant Nikita Khrushchev that military intervention was necessary. Ông đã thuyết phục Nikita Khrushchev khi ấy đang do dự rằng một sự can thiệp quân sự là cần thiết. |
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency. Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia. |
Despite his initial reluctance to prophesy in Nineveh, why can Jonah be called a faithful and courageous prophet? Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm? |
Mitsubishi had its own engine of this class in the form of the Kinsei, so they were somewhat reluctant to use the Sakae. Mitsubishi cũng có động cơ cùng hạng của riêng họ là Mitsubishi Kinsei, nên họ rất miễn cưỡng khi sử dụng động cơ Sakae. |
How can you help him to overcome his reluctance? Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này? |
If we are suffering because of some spiritual problem, we may feel reluctant to burden others. Nếu chúng ta gặp khó khăn về một vấn đề thiêng liêng, chúng ta có thể cảm thấy ngần ngại không muốn làm phiền người khác. |
The fear of the Lord is not a reluctant apprehension about coming into His presence to be judged. Lòng kính sợ Chúa không phải là một mối lo âu miễn cưỡng về việc đi vào nơi hiện diện của Ngài để được phán xét. |
After initial reluctance from the Finnish authorities to build airports, Aero's fleet could eventually dispose of its seaplanes and get on wheel-landing aircraft in 1938. Sau khi miễn cưỡng ban đầu từ các cơ quan chức năng của Phần Lan để xây dựng sân bay, hạm đội của Aero cuối cùng có thể vứt bỏ thủy phi cơ của mình và nhận được trên máy bay bánh hạ cánh vào năm 1938. |
Although fear may imply anxiety or loss of courage and reluctance to face difficult situations, the Bible states: “Happy is everyone fearing Jehovah.” Dù sợ hãi bao hàm sự lo âu hoặc rủn chí và ngần ngại đương đầu với tình trạng khó khăn, nhưng Kinh Thánh nói: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va”. |
She is reluctant to leave the children. Bà quyết tâm ngăn cản tình yêu của đôi trẻ. |
What if you are still reluctant to throw it out after a year? Nhưng nếu bạn vẫn còn do dự, không muốn vứt đi sau một năm thì sao? |
Citing cultural sensitivities to some elements in the film, and a reluctance to adhere to pre-release conditions, Warner Bros. declined to release the film in mainland China. Do trích dẫn những yếu tố văn hóa nhạy cảm trong phim và sự miễn cưỡng tuân thủ các điều kiện trong giai đoạn tiền phát hành, hãng Warner Bros. đã từ chối phát hành phim tại Trung Quốc đại lục. |
The Bank had attempted to circulate the dollars by countermarking the coins on the side showing the Spanish king with a small image of George III, but the public was reluctant to accept them, in part due to counterfeiting. Ngân hàng đã cố gắng để lưu các đô la bằng cách in chìm trên những đồng xu bên mặt hiển thị nhà vua Tây Ban Nha một hình ảnh nhỏ của George III, nhưng công chúng đã miễn cưỡng chấp nhận chúng, một phần là do hàng giả. |
They reasoned that a small nation like North Vietnam, with a tiny industrial base that was just emerging after the First Indochina War, would be reluctant to risk its new-found economic viability to support the insurgency in the south. Họ lập luận rằng một nước nhỏ bé như Việt Nam, với một nền công nghiệp nhỏ xíu vừa ra khỏi Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất, sẽ không muốn hy sinh sức sống của nền kinh tế non trẻ để hỗ trợ cuộc nổi dậy ở miền Nam. |
Of all his compliments, the reluctant ones touched her the most. Tất cả những lời tán dương của anh, những điều miễn cưỡng đụng chạm đến cô nhiều nhất. |
That “we admire you, but we are reluctant to wade through our own rivers of chilling adversity”? Rằng: “chúng tôi ngưỡng mộ các anh chị nhưng chúng tôi miễn cưỡng phải chịu đựng nghịch cảnh của chính mình” chăng? |
Just as the young woman I met in the grocery store was not afraid to let the world know she was a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, I hope we will never be afraid or reluctant to acknowledge, “I’m a Mormon.” Cũng giống như người thiếu nữ tôi đã gặp trong cửa hàng tạp hóa đã không sợ để cho thế gian biết rằng em ấy là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ không bao giờ sợ hãi hay miễn cưỡng để nhìn nhận “Tôi là người Mặc Môn.” |
Saya is very reluctant, though, because he is the only father she has ever known. Saya rất miễn cưỡng vì ông là người cha duy nhất cô đã từng biết. |
What I'm saying is, we should be less quick to decide that that change is terrible, we should be less quick to impose our likes and dislikes about words on other people, and we should be entirely reluctant to think that the English language is in trouble. Điều tôi muốn nói là, chúng ta chớ nên nhanh quá khi quả quyết rằng thay đổi đó là quá đáng, hãy chậm áp đặt việc ta thích hay không thích những từ người khác đang dùng, ta nên dè dặt càng hơn khi nghĩ rằng Tiếng Anh đang gặp nạn. |
Whilst reluctant to be overly personal, I am the product of such a home. Mặc dù miễn cưỡng không muốn nói quá nhiều về bản thân, nhưng tôi cũng sinh ra từ một gia đình như vậy. |
And if clergymen are reluctant to speak about heaven, they are even more reluctant to speak about hell. Và nếu giới giáo phẩm ngại nói về trời, thì họ còn ngại nói về địa ngục hơn nữa. |
Never be reluctant to tell your children that you love them. Đừng bao giờ ngại ngùng cho con cái biết rằng bạn yêu chúng. |
Spouses, parents, and children should strive to overcome any hesitancy, reluctance, or embarrassment about bearing testimony. Những người phối ngẫu, cha mẹ và con cái cần phải cố gắng khắc phục bất cứ cảm giác do dự, miễn cưỡng hoặc ngượng ngịu nào về việc chia sẻ chứng ngôn. |
And we have among states a reluctance in dealing with them. Và có một vấn đề là các quốc gia đều không sẵn lòng đối phó với chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reluctant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reluctant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.