recruiter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recruiter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recruiter trong Tiếng Anh.
Từ recruiter trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên, người đi tuyển mộ, người mộ, Tuyển dụng, tuyển dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recruiter
nhân viên
|
người đi tuyển mộ
|
người mộ
|
Tuyển dụng
|
tuyển dụng
|
Xem thêm ví dụ
+ When Saul saw any strong or courageous man, he would recruit him into his service. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Ruben's recruitment for research in the World War II wartime effort led him to interest in the mechanism of phosgene as a poisonous gas. Việc tuyển dụng Ruben để nghiên cứu trong nỗ lực thời thế chiến thứ hai đã khiến ông quan tâm đến cơ chế của Phosgene (COCl2) như là một khí độc. |
The work of administration, both in the colony and in the Federated Malay States, was carried on by means of a civil service whose members were recruited by competitive examination held annually in London. Công việc quản trị tại cả thuộc địa và các quốc gia Mã Lai liên bang được tiến hành theo các phương thức phục vụ dân sự, các thành viên được tuyển thông qua các kỳ thi cạnh tranh được tổ chức thường niên tại Luân Đôn. |
Although the fund provided Wheelock ample financial support for the Charity School, Wheelock initially had trouble recruiting Indians to the institution, primarily because its location was far from tribal territories. Dù quỹ này cung cấp cho Wheelock một nguồn hỗ trợ tài chính dồi dào, Wheelock vấp phải nhiều khó khăn trong việc thu nhận những người Anh-điêng theo học tại trường Charity – chủ yếu vì địa điểm của nó cách quá xa chỗ ở của các bộ lạc. |
Volunteer cavalry and infantry were recruited in California and sent north to Oregon to keep peace and protect the populace. Kị binh tự nguyện được chiêu mộ tại California và được đưa lên phía bắc đến Oregon để giữ trật tự và bảo vệ dân chúng. |
With the formation of the navy in 1886, Japan was divided into five naval districts for recruiting and supply. Với sự hình thành của hải quân vào năm 1886, Nhật Bản được chia thành năm vùng hải quân để tuyển dụng và cung cấp yếu phẩm cho hải quân. |
An Air Operation Center was established in each of Laos' five military regions, with the personnel being recruited via the U. S. Air Force's Palace Dog program. Trung tâm hoạt động hàng không được thành lập tại 5 quân khu của Lào với nhân viên được tuyển mộ thông qua chương trình Palace Dog của Không quân Mỹ. |
He worked at McKinsey and Co. consulting for three years before starting Go-Jek from a tiny call centre with only 20 ojek drivers, who later became recruiters. Ông làm việc tại McKinsey và Co. tư vấn trong ba năm trước khi bắt đầu GO-JEK từ một trung tâm cuộc gọi nhỏ chỉ với 20 tài xế ojek, người sau này trở thành nhà tuyển dụng. |
Seleucus perhaps recruited a portion of Archelaus' troops. Có lẽ Seleukos đã tuyển dụng một phần của quân đội của Archelaus. |
• If you know of a new website or job board, alert the recruiter · Nếu bạn biết một trang web mới hay một công ty giới thiệu việc làm mới thì hãy báo cho nhà tuyển dụng |
These recruited mercenaries were known as the "B Team", and began flying strike missions on 1 June 1964. Những lính đánh thuê được tuyển mộ này được biết đến với tên gọi "Đội B" và bắt đầu các vụ không kích vào ngày 1 tháng 6 năm 1964. |
Recruiter say first leave's September. Nhà tuyển quân nói sẽ được về thăm nhà vào tháng 9. |
She was recruited by designer Tommy Hilfiger, who launched a successful ad campaign centered on Jones and a group of her friends (including Aaliyah, Tamia, Kate Hudson, Nicole Richie, and Oliver Hudson). Cô ấy đã được tuyển dụng và làm việc với nhà thiết kế Tommy Hilfiger, người đưa ra một chiến dịch quảng cáo thành công khi tập trung vào Jones và một nhóm bạn của cô (bao gồm Aaliyah, Tamia, Kate Hudson, Nicole Richie, và Oliver Hudson). |
Tough Marine sergeants could say that they wished they had more recruits like these two. Các tay trung sĩ dữ tợn của thuỷ quân lục chiến muốn có nhiều hơn nữa những tân binh như hai anh chàng này. |
Division won' t tolerateThat kind of physical liability in a recruit Division sẽ không rước cái kiểu trách nhiệm đảm bảo thân thể cho lính tuyển đâu |
As Baek-kyun modeled the robot after Ji-ah, the team ends up recruiting her to take the place of Aji 3. Do Baek-hyun lấy hình tượng Ji-ah để làm người máy, cả đội quyết định tuyển dụng cô để thay thế cho Aji.3. |
In March 2006, SM Entertainment began to recruit new members for the next Super Junior generation. Vào tháng 3 năm 2006, SM Entertainment bắt đầu tuyển thành viên cho Super Junior 06. |
That's why Hunter's recruited a team. Đó là lý do vì sao Hunter tuyển một đội. |
With the Pacific War, Maizuru was reactivated as a recruiting, training, and logistical support district. Với cuộc Chiến tranh Thái Bình Dương, Maizuru được mở cửa trở lại thành một khu vực tuyển quân, huấn luyện và hỗ trợ hậu cần. |
The essence of Hannibal's campaign in Italy was to fight the Romans by using local resources and raising recruits from among the local population. Bản chất chiến dịch của Hannibal ở Ý là sử dụng các nguồn lực tại chỗ để chống lại người La Mã và chiêu mộ thêm binh lính từ những cư dân địa phương. |
The player's base also produces pennants, used to recruit hero units and special troops. Căn cứ của người chơi còn sản xuất cờ hiệu, được sử dụng để chiêu mộ các đơn vị anh hùng và đơn vị quân đặc biệt. |
In his new role as director of talent recruitment at a sports agency, he is responsible for recruiting young footballers. Trong vai trò mới của mình với việc là giám đốc tuyển dụng tài năng trẻ tại một cơ quan thể thao, ông chịu trách nhiệm về việc tuyển dụng cầu thủ trẻ. |
For the purposes of the demo, we sourced a few questions from students and recruited a few TED speakers and other professionals to answer the questions, but those two things were done independently of one another. Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau. |
Simone, a new recruit who has recently come from Belgium, will go in her place. Simone, một bạn mới được tuyển, vừa từ Bỉ sang, sẽ đi thay cô. |
Loyalists were recruited in North Carolina to reassert colonial rule in the South, but they were decisively defeated and Loyalist sentiment was subdued. Những người Trung thành được tuyển mộ ở Bắc Carolina để tái khẳng định sự thống trị của thực dân ở miền Nam, nhưng lại nhận một thất bại quyết định và tử tưởng của Trung thành bị khuất phục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recruiter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recruiter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.