rectangle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rectangle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectangle trong Tiếng Anh.
Từ rectangle trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình chữ nhật, Hình chữ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rectangle
hình chữ nhậtnoun (quadrilateral) And we've done incredible things with those rectangles. Và chúng ta đã làm được những điều kì diệu với những hình chữ nhật đó. |
Hình chữ nhậtnoun (quadrilateral with four right angles) Filled rectangle Draw a filled rectangle Chữ nhật đặc Vẽ hình chữ nhật đặc |
Xem thêm ví dụ
For the purpose of this demo, we're going to take every direction that you could possibly look, and stretch it into this giant rectangle. Vì mục đích của màn biểu diễn demo này, chúng tôi sẽ thực hiện trên tất cả các hướng mà bạn có thể nhìn thấy được, và mô tả chúng trên 1 màn hình thật to này. |
The size and color in each rectangle represent different metrics, so you can combine different aspects of your data into a single visualization. Kích thước và màu sắc trong từng hình chữ nhật đại diện cho các chỉ số khác nhau để bạn có thể kết hợp các khía cạnh khác nhau của dữ liệu vào một hiển thị duy nhất. |
And we've done incredible things with those rectangles. Và chúng ta đã làm được những điều kì diệu với những hình chữ nhật đó. |
In the report, the grouped category appears as one rectangle labeled Other. Trong báo cáo, danh mục được nhóm sẽ xuất hiện dưới dạng một hình chữ nhật được gắn nhãn Khác. |
If you find that our responsive ad code doesn't do everything you need, you may modify the ad code to specify either a general shape (horizontal, vertical, and/or rectangle) that your ad unit should conform to or an exact size for your ad unit via CSS. Nếu bạn thấy mã quảng cáo đáp ứng của chúng tôi không thực hiện mọi điều bạn cần, bạn có thể sửa đổi mã quảng cáo để chỉ định hình dạng chung (ngang, dọc và/hoặc hình chữ nhật) mà đơn vị quảng cáo của bạn phải tuân thủ hoặc kích thước chính xác cho đơn vị quảng cáo của bạn thông qua CSS. |
The flag of Abu Dhabi is a red flag with a white rectangle at the top-left corner. Cờ Abu Dhabi là một lá cờ màu đỏ với một hình chữ nhật màu trắng ở góc trên cùng bên trái. |
You can just pull this out, this becomes a rectangle. Bạn có thể kéo cái này ra, và nó trở thành một hình chữ nhật. |
Al Quoz industrial areas 1, 2, 3 and 4 are in the southwest of the rectangle, and is being developed by Dubai Municipality as an industrial and mass accommodation area. Các khu công nghiệp Al Quoz 1, 2, 3 và 4 nằm ở phía tây nam của hình chữ nhật, và đang được Dubai phát triển thành một khu công nghiệp và nhà ở đại chúng. |
From the west side of the rectangle, Wo On Lane and Wing Wah Lane extend to host several more spots for drinks and food. Từ phía tây của hình chữ nhật, hẻm Wo On và hẻm Wing Wah mở rộng để chứa nhiều địa điểm phục vụ ăn uống. |
Newly developed (2012) Al Quoz 2 is south of Al Khail road towards Meydan and the only area outside the rectangle. Mới được phát triển (2012) Al Quoz 2 nằm ở phía nam đường Al Khail về phía Meydan. |
(Any industrial environment where live electrical conductors can occur) Yellow rectangle with green letters "SD", a grounding symbol and CSA symbol - Capable of dissipating an electrostatic charge in a controlled manner. (Bất kỳ môi trường công nghiệp nào có thể dẫn điện trực tiếp) Hình chữ nhật màu vàng có chữ "SD" màu xanh lá cây, biểu tượng nối đất và biểu tượng CSA - Có khả năng tiêu tan điện tích tĩnh điện theo cách được kiểm soát. |
And because fertility rates fell across that very same period that life expectancy was going up, that pyramid that has always represented the distribution of age in the population, with many young ones at the bottom winnowed to a tiny peak of older people who make it and survive to old age, is being reshaped into a rectangle. Và bởi vì tỷ lệ sinh đang giảm cùng giai đoạn mà tuổi thọ tăng lên, Cái kim tự tháp mà đã luôn luôn đại diện cho các nhóm tuổi trong dân số, với nhiều người trẻ tuổi ở dưới cùng thon dần đến một đỉnh nhỏ chỉ lượng người lớn tuổi còn sống đã bị định hình lại thành một hình chữ nhật. |
The two vertical rectangles (▮) can be interpreted as the walls of a fort. Hai hình chữ nhật dọc (▮): có thể được giải thích là bức tường của pháo đài. |
The treemap will only display up to 16 rectangles at a time. Biểu đồ dạng cây sẽ chỉ hiển thị tối đa 16 hình chữ nhật tại một thời điểm. |
In a cyclic quadrilateral ABCD, the incenters M1, M2, M3, M4 (see the figure to the right) in triangles DAB, ABC, BCD, and CDA are the vertices of a rectangle. Trong một tứ giác nội tiếp ABCD, các tâm đường tròn nội tiếp M1, M2, M3, M4 (xem Hình 3) của các tam giác DAB, ABC, BCD, and CDA là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. |
You may modify your ad code to specify the general shape (horizontal, vertical, and/or rectangle) that your ad unit should conform to. Bạn có thể sửa đổi mã quảng cáo để chỉ định hình dạng chung (ngang, dọc và/hoặc hình chữ nhật) mà đơn vị quảng cáo phải tuân thủ. |
For example, if you’re examining a single Campaign, each rectangle represents a single Ad Group (the next level of the Google Ads hierarchy). Ví dụ: nếu bạn đang kiểm tra một Chiến dịch, thì từng hình chữ nhật đại diện cho một Nhóm quảng cáo (cấp tiếp theo của thứ bậc Google Ads). |
Both streets turn 90 degrees to form a rectangle. Cả hai đường phố đều xoay 90 độ để tạo thành một hình chữ nhật. |
Raised on a 2.85 m high podium, the temple dominated the forum of the Roman city, forming a rectangle almost twice as long as it is wide, measuring 26.42 m by 13.54 m. Lớn lên trên bục cao 2,85 m, ngôi đền thống trị diễn đàn của thành phố La Mã, tạo thành một hình chữ nhật dài gần gấp đôi, rộng 26,42 m x 13,54 m. |
Rectangle Draw a rectangle Chữ nhật Vẽ hình chữ nhật |
It is bordered to the north by Al Wasl and to the west by Umm Al Sheif, Al Manara and Al Safa, forming a long rectangle between Al Khail and Sheikh Zayed roads. Phía bắc giáp Al Wasl và phía tây giáp Umm Al Sheif, Al Manara và Al Safa, tạo thành một hình chữ nhật dài giữa đường Al Khail và Sheikh Zayed. |
Cut out the four rectangles, fold them in half, and glue the backs together to make squares. Cắt giấy ra thành bốn hình chữ nhật, gấp lại làm đôi, và dán giáp lưng chúng lại với nhau để thành hình vuông. |
During this period Piet Mondrian's painting Composition No. 10, 1939–1942, characterized by primary colors, white ground and black grid lines clearly defined his radical but classical approach to the rectangle and abstract art in general. Trong giai đoạn này, bức tranh của Piet Mondrian Sáng tác số 10, khoảng năm 1939-1942, được đặc trưng bởi các màu cơ bản, nền trắng và các đường lưới màu đen rõ ràng xác định cách tiếp cận đột phá nhưng cổ điển của ông đối với hình chữ nhật và mỹ thuật trừu tượng nói chung. |
Generally, tables are rectangles twice as long as they are wide. Thông thường thì các buồng được bố trí thành hai hàng theo chiều dọc. |
Click a rectangle to move down to see the next level of the Google Ads hierarchy displayed in the report. Nhấp vào hình chữ nhật để di chuyển xuống để xem cấp tiếp theo của thứ bậc Google Ads được hiển thị trong báo cáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectangle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rectangle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.