recovery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recovery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recovery trong Tiếng Anh.
Từ recovery trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bình phục, bình phục, khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recovery
sự bình phụcnoun To the health and happiness of all, and the splendid recovery of our young friend here! Vì sức khỏe và hạnh phúc của tất cả, và sự bình phục nhanh chóng của anh bạn trẻ! |
bình phụcnoun Without treatment , recovery may take several months . Không được chữa trị thì phải mất nhiều tháng mới có thể bình phục . |
khôi phụcnoun Detective, everyone in this bar works salvage and recovery. Thanh tra, mọi người trong bar này đều hành nghề cứu vớt và khôi phục |
Xem thêm ví dụ
The recovery period is about 2–3 weeks. Thời gian phục hồi là khoảng 2-3 tuần. |
In the last years, and following the global recession, Vietnam has achieved a commendable growth recovery. Trong vài năm gần đây, sau thời kỳ suy thoái toàn cầu Việt Nam đã phục hồi đà tăng trưởng ngoạn mục. |
Although recovery time varies from child to child , many babies bounce back from PDA treatment in several days . Mặc dù thời gian hồi phục không trẻ nào giống trẻ nào , nhưng nhiều bé có thể hồi phục nhanh khỏi bệnh ống động mạch trong một vài ngày . |
USS Valley Forge was the recovery ship for the unmanned flight of Mercury-Redstone 1A on 19 December 1960. Valley Forge là tàu thu hồi cho chuyến bay không người lái Mercury-Redstone 1A vào ngày 19 tháng 12 năm 1960. |
Depending on how the system failed, there can be two different recovery procedures used. Tùy thuộc vào cách hệ thống bị lỗi, có thể có hai quy trình khôi phục khác nhau được sử dụng. |
The company released recovery media and instructions which could be used to repair the device, and restored access to Windows RT 8.1 the next day. Công ty đã phát hành các phương tiện khôi phục và các hướng dẫn dùng để sửa chữa lại thiết bị và phát hành trở lại Windows RT 8.1 vào ngày hôm sau. |
On May the 2nd, administrators Moorfields Corporate Recovery published a Press Release urging for the sale of Bloom.fm by the 9th of May, however no sale was finalised. Ngày 2 tháng 5, quản trị viên của Moorfields Corporate Recovery phát hành một thông cáo báo chí thúc giục việc bán Bloom.fm Tuy nhiên, đến ngày 9 tháng 5, việc mua bán vẫn chưa hoàn tất. |
Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry. Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng. |
Underneath the fragile global recovery lie increasingly divergent trends with significant implications for global growth. Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu. |
Retrieved 2014-01-26. „Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) "Highest-Altitude Body Recovery in History". Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014. ^ „Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) ^ “Highest-Altitude Body Recovery in History”. |
Essex was scheduled to be the prime recovery carrier for the ill-fated Apollo 1 space mission. Essex được lên kế hoạch sẽ là tàu sân bay thu hồi chính cho chuyến bay vũ trụ bất hạnh Apollo 1. |
The name accumulation/distribution comes from the idea that during accumulation buyers are in control and the price will be bid up through the day, or will make a recovery if sold down, in either case more often finishing near the day's high than the low. Tên tích lũy/phân phối xuất phát từ ý tưởng rằng trong quá trình tích lũy những người mua giữ kiểm soát và giá sẽ được đẩy lên thông qua thời kỳ, hoặc sẽ làm một sự phục hồi nếu bán xuống, trong cả hai trường hợp kết thúc của thời kỳ gần với giá cao hơn là giá thấp là thường xuyên hơn. |
The Swiss association ProSpecieRara launched a conservation and recovery project for the Capra Grigia in 1997, recorded all surviving members in a herd-book, and started a controlled breeding programme. Hiệp hội Thụy Sĩ ProSpecieRara đã triển khai một dự án bảo tồn và phục hồi giống dê Capra Grigia vào năm 1997, ghi lại tất cả các thành viên còn sống sót trong một cuốn sách, và bắt đầu một chương trình nhân giống có kiểm soát. |
What this means, in practical terms, is that if you exert your own best efforts—which include going through a repentance process with your bishop’s or branch president’s help to gain forgiveness of sin and going through a recovery process involving professional counseling and possibly group support to overcome your addiction—the enabling power of the Atonement (which the Bible Dictionary describes as a divine means of help or strength2), will assist you to overcome the compulsion of a pornography addiction and, over time, to heal from its corrosive effects. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
The report also discusses long-term structural reforms that will help countries maximize the benefits from the global recovery. Báo cáo cũng bàn về những cải cách cơ cấu trong dài hạn mà sẽ giúp các quốc gia có thể tối đa hóa những lợi ích từ sự phục hồi toàn cầu. |
LeVier landed hard and broke his back, but returned to the test program after six months of recovery. LeVier chạm đất mạnh và bị chấn thương lưng, nhưng quay lại chương trình thử nghiệm sau sáu tháng phục hồi. |
WASHINGTON, DC, January 12, 2011 – The world economy is moving from a post-crisis bounce-back phase of the recovery to slower but still solid growth this year and next, with developing countries contributing almost half of global growth, says the World Bank’s latest Global Economic Prospects 2011. Oa-sinh-tơn, Ngày 12 tháng 1 năm 2011 - Báo cáo Triển vọng Kinh tế toàn cầu 2011 mới nhất của Ngân hàng Thế giới nhận định: Kinh tế thế giới đang chuyển từ giai đoạn phục hồi mạnh mẽ sau khủng hoảng sang giai đoạn tăng trưởng chậm hơn nhưng vẫn vững chắc vào năm nay và năm tới, trong đó các nước đang phát triển đóng góp gần một nửa tăng trưởng toàn cầu,. |
(Acts 10:43; 1 Corinthians 6:11) Under the rule of God’s Kingdom, the ransom will make possible for mankind a complete recovery from sin. Dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời, nhờ giá chuộc, nhân loại sẽ được phục hồi một cách hoàn toàn khỏi tội lỗi. |
Minister of Finance Vuong Dinh Hue said that although the world economy was showing signs of recovery and growth , the situation remained complex and the path to further development would be tough . Theo Bộ trưởng bộ Tài chính Vương Đình Huệ : Mặc dù nền kinh tế thế giới đã cho thấy những dấu hiệu phục hồi và tăng trưởng song tình hình hiện nay vẫn còn phức tạp và con đường phát triển hơn vẫn còn đầy chông gai . |
Did you know that stroke victims that play virtual reality games show significant advances in recovery than those who don't? Cậu có biết nạn nhân đột quỵ mà chơi trò chơi thực tế ảo cho thấy tiến bộ đáng kể trong việc phục hồi hơn là người không chơi không? |
Once very common, it became rare in the second half of the 20th century; it is now in a phase of recovery, selection and improvement. Một khi rất phổ biến, nó trở nên hiếm hoi trong nửa sau của thế kỷ 20, nó đang trong giai đoạn phục hồi, chọn lọc và cải tiến. |
Recovery plans have been criticized for crowding out the private sector, failing to set clear priorities for growth, failing to restore weak consumer and investor confidence, and undermining long-term stability. Các kế hoạch phục hồi bị chỉ trích là lấn át khu vực tư nhân, không tạo lập các ưu tiên rõ ràng cho tăng trưởng, không khôi phục niềm tin của người tiêu dùng và nhà đầu tư, và phá hoại sự ổn định lâu dài. |
If you forgot your username or password, go to accounts.google.com/signin/recovery. Nếu bạn quên tên người dùng hoặc mật khẩu, hãy truy cập vào accounts.google.com/signin/recovery. |
Recovery factor during the primary recovery stage is typically 5-15%. Tỉ lệ dầu thu hồi dược trong giai đoạn cơ bản thường là là 5-15%. |
Depending on the operation date and his recovery , Parker could miss England 's first two World Cup qualifiers , against Moldova on 7 September and Ukraine on 11 September . Tùy thuộc vào ngày điều trị và khả năng phục hồi của tiền vệ này , Parker có thể sẽ bỏ lỡ 2 trận đấu loại đầu tiên của tuyển Anh trong vòng loại World Cup , gặp Moldova vào ngày 7 tháng 9 và Ukraine vào ngày 11 tháng 9 tới . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recovery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recovery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.