recoup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recoup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recoup trong Tiếng Anh.
Từ recoup trong Tiếng Anh có nghĩa là bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recoup
bồi thườngverb |
Xem thêm ví dụ
To recoup the money, Le Chiffre sets up a high-stakes Texas hold 'em tournament at the Casino Royale in Montenegro. Để bồi thường lại số tiền, Le Chiffre lập nên một giải đấu Texas hold 'em đánh cược cao tại Sòng bạc hoàng gia ở Montenegro. |
He suffered disastrous losses from the Great London Fire of 1666 from which he never recouped his fortune. Ông bị thiệt hại nặng nề trong cuộc Đại Hỏa Hoạn ở Luân Đôn năm 1666 từ đó ông không thể nào phục hồi tài sản của mình. |
Perhaps Denmark has the right idea when it comes to imposing a significant tax burden on drivers so as to recoup the environmental costs of burning gasoline . Khi đề cập đến việc đánh thuế nặng đối với các tài xế để bù đắp chi phí bảo vệ môi trường tiêu thụ xăng dầu , có lẽ Đan Mạch quan niệm đúng đắn . |
With the humans who built Varosha gone, nature was intently recouping it. Với những con người đã xây dựng Varosha và đã ra đi, thiên nhiên vẫn đang bù đắp cho vùng đất này. |
To recoup the massive construction costs, the city issued debt through special financial vehicles, backed up by municipal land as collateral, which typically did not show up on the city's balance sheet (although this practice was common in other Chinese cities as well, at the time), including perpetual bonds. Để bù đắp chi phí xây dựng khổng lồ, thành phố đã phát hành công nợ thông qua các phương tiện tài chính đặc biệt, được hỗ trợ bởi đất đô thị làm tài sản thế chấp, thường không hiển thị trên bảng cân đối của thành phố (mặc dù thực tế này cũng phổ biến ở các thành phố khác của Trung Quốc) thời gian), bao gồm cả trái phiếu vĩnh viễn. |
Unfortunately, he was smitten in more ways than one, because it made him bankrupt, and he had to tour the world speaking to recoup his money. Thật không may, ông ấy bị thu hút theo nhiều cách, vì nó làm ông phá sản ông phải đi diễn thuyết khắp nơi để có thể phục hồi tài chính. |
They also stressed the debt that individuals owed to socialist states, which offered care from birth, including subsidized education and training and, thus, they justified the emigration restrictions as an "education tax" with the states having a right to recoup its investment. Họ cũng nhấn mạnh, cái nợ mà mỗi cá nhân thiếu nhà nước xã hội, mà là sự chăm sóc từ khi đẻ ra, bao gồm sự trợ cấp giáo dục và huấn luyện Và như vậy, họ biện hộ cho việc giới hạn di dân như là một thuế giáo dục mà nhà nước có quyền lấy lại sự đầu tư của họ. |
The report warns that, despite the return to positive growth, it will take several years before economies recoup the losses already endured. Báo cáo cho rằng mặc dù đã tăng trưởng dương, các nền kinh tế thế giới phải mất nhiều năm để có thể bù đắp lại thiệt hại vừa qua. |
Gave you five more points on the post-recoupment share. Thêm 5% tiền lợi tức sau đền bù. |
Its construction costs of 3.6 million gold marks were recouped through tolls within three years although tolls continued to be levied until 1912. Chi phí xây dựng của nó là 3,6 triệu mác vàng được thu lại qua phí sử dụng trong vòng ba năm mặc dù lệ phí cầu đường tiếp tục bị lấy cho đến năm 1912. |
They tried to recoup what was lost. Họ vẫn tìm mọi cách giành lại vị thế đã mất. |
As a gentlemen, I gave you a chance to recoup, but I ain't convinced you got the pockets to pay what you owe, cowboy. Là 1 quý ông, tôi đã cho anh cơ hội gỡ lại Giờ anh phải trả tiền cược |
Seti was charged with undertaking several military operations during this time–in particular, an attempt to recoup some of Egypt's lost possessions in Syria. Seti đã được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động quân sự đặc biệt trong thời gian này, một cố gắng để thu hồi một số đất đai của Ai Cập bị mất ở Syria. |
In September 1996, Brent Walker recouped £117m of the £685m it had paid for William Hill when Grand Metropolitan were found to have exaggerated the company's profits at the time of the sale. Vào tháng 9 năm 1996, Brent Walker thu hồi lại 117 triệu bảng Anh trong 685 triệu bảng Anh đã trả cho William Hill khi Grand Metropolitan bị phát hiện ra đã phóng đại lợi nhuận của công ty vào thời điểm bán nó. |
The battle ends in a stalemate and both the Evolved and the Survivors retreat to recoup their losses for the next 40 years. Cuộc chiến kết thúc trong bế tắc và cả hai phe quyết định rút quân để bù đắp tổn thất của họ trong 40 năm tiếp theo. |
1183 Battle of Muroyama – Minamoto no Yukiie tries and fails to recoup the loss of the battle of Mizushima. 1183 - Trận Muroyama - Minamoto no Yukiie cố gắng nhưng không thể bù đắp lại cho trận Mizushima. |
In an attempt to recoup profits and meet demand, some American turquoise is treated or enhanced to a certain degree. Nhằm tăng lợi tức và đáp ứng nhu cầu, phần lớn ngọc lam Mỹ đều được xử lý hay cải biến ở một chừng mực nhất định. |
As of 2014, photovoltaics recoup on average the energy needed to manufacture them in 0.7 to 2 years. Tính đến năm 2014, quang điện thu hồi trung bình năng lượng cần thiết để sản xuất chúng trong 0,7 đến 2 năm. |
Very difficult to, uh, recoup your money when it comes time to sell. Rất khó thu hồi tiền khi đến lúc phải bán. |
Take Me Home Tonight received negative reviews from film critics and was a box office flop, failing to recoup its $19 million budget. Take Me Home Tonight đã nhận được những đánh giá tiêu cực từ các nhà phê bình phim và là một thất bại trong phòng vé, không thu được kinh phí $19 triệu USD. |
The city paid $5 million for the right to host the event, although it anticipated recouping this through visitors and promotion of the country during the televised competition. Thành phố đã chi trả 5 triệu đô la cho quyền tổ chức sự kiện, mặc dù dự kiến thu hồi lại thông qua du khách và quảng bá đất nước trong suốt cuộc thi diễn ra. |
When the only volunteers are Hawk and the young Jim Bridger, Fitzgerald agrees to stay for money, to recoup his losses from the abandoned pelts. Chỉ có hai người tình nguyện là Hawk và Jim Bridger - một chàng trai trẻ thiếu kinh nghiệm, Fitzgerald cuối cùng cũng đồng ý ở lại để thu lại những thứ đã bị mất. |
After ascending the throne, Rainier worked assiduously to recoup Monaco's lustre, which had become tarnished through neglect (especially financial) and scandal (his mother, Princess Charlotte, took a noted jewel thief known as René the Cane as her lover). Sau khi lên ngôi, Rainier đã làm việc một cách tỉ mỉ để phục hồi lại Monaco, đã trở nên suy thoái trong một thời gian dài (đặc biệt là tài chính) và vụ bê bối (mẹ của anh, công chúa Charlotte, đã lấy một viên đá quý nổi tiếng được gọi là René the Cane). |
After the war, to recoup some money they sold the supplies in stores. Sau chiến tranh, để bù đắp một số tiền họ bán các vật tư trong các cửa hàng. |
Many of the world 's biggest developed economies are heading into recession , global stock markets look set to recoup only a fraction of their heavy losses in 2011 , oil prices will head lower , and asset managers are unsure where best to invest . Nhiều nền kinh tế phát triển lớn nhất trên thế giới đang bước vào giai đoạn suy thoái , các thị trường chứng khoán toàn cầu dường như sẽ chỉ bù đắp một phần thiệt hại nặng nề của chúng trong năm 2011 , giá dầu sẽ thấp hơn , và các nhà quản lý tài sản không biết chắc chắn đầu tư vào đâu là tốt nhất . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recoup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recoup
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.