recrimination trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recrimination trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recrimination trong Tiếng Anh.
Từ recrimination trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đả kích, buộc tội, lên án, trách mắng, kết tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recrimination
sự đả kích
|
buộc tội
|
lên án
|
trách mắng
|
kết tội
|
Xem thêm ví dụ
Some way along the road he began a muttered monologue, protests and recriminations. Một số cách dọc theo đường, ông bắt đầu một lẩm bẩm độc thoại, các cuộc biểu tình và lời trách cứ. |
You need a place where people can come together, sit down without fear of judgment, without recrimination, to actually face the problem, agree on the problem and come up with solutions. Bạn cần một nơi để mọi người cùng đến, ngồi xuống mà không sợ bị phán xét, không bị buộc tội, để thực sự đối mặt với vấn đề, đồng thuận và đưa ra giải pháp. |
But to all such recriminations I had a perfectly natural answer to give, and I gave it. Nhưng để đáp lại tất cả những lời trách móc của ông ta, tôi chỉ có một câu trả lời hoàn toàn tự nhiên. |
In Pakistan , there are continuing recriminations over the failure to arrest or locate Bin Laden . Ở Pa-ki-xtan , lại tiếp tục có những cáo buộc về việc không bắt được hay không xác định được chỗ ở của Bin Laden . |
This is because it is so good at avoiding runs of mutual recrimination. Điều này là do nó quá giỏi trong việc tránh khỏi các chuỗi trả đũa lẫn nhau. |
Courbet rejected academic painting and its smooth, idealised nudes, but he also directly recriminated the hypocritical social conventions of the Second Empire, where eroticism and even pornography were acceptable in mythological or oneiric paintings. Courbet phản đối yếu tố khỏa thân một cách khuôn mẫu và lý tưởng hóa trong hội họa kinh viện (academic paiting), nhưng đồng thời cũng lên án những quy ước xã hội giả dối của Đệ Nhị Đế chế Pháp khi chấp nhận văn hóa phẩm khiêu dâm và gợi dục trong các tác phẩm nghệ thuật thần thoại và mộng học. |
Don't torture yourself with recriminations. Đừng làm khổ chính mình với những lời buộc tội đó. |
And I went through the same period of shame and recriminations and felt cleansed and went back to work, until it happened again and again and again. Và tôi lại trải qua quãng thời gian hổ thẹn tự trách bản thân rồi cảm thấy được thanh lọc và làm việc trở lại, tới khi việc đó lại diễn ra nữa, nữa, nữa. |
Such power required deep responsibility, sharing in guilt and recrimination. Quyền lực đó đòi hỏi một trách nhiệm sâu sắc, đi kèm với tội lỗi và sự cáo buộc lẫn nhau. |
Kamenev, Trotsky's brother-in-law, was added to the editorial board from the Bolsheviks, but the unification attempts failed in August 1910 when Kamenev resigned from the board amid mutual recriminations. Lev Kamenev, em rể của Trotsky được những người Bolshevik đưa vào ban biên tập, nhưng những nỗ lực thống nhất thất bại vào tháng 8 năm 1910 khi Kamenev rút lui khỏi ban biên tập trong bối cảnh có những lời buộc tội lẫn nhau. |
Here is a radio-friendly record about anger, recrimination, and loss." Và đây một bản thu hoàn hảo của sự tức giận, những lời cáo buộc và cả sự mất mát." |
Austro-Hungarian casualties amounted to over 5,000 and the unexpected violence of the campaign led to recriminations between commanders and political leaders. Hậu quả là thương vong của Lục quân Áo-Hung sau chiến dịch lên đến hơn 5.000 người và sự khốc liệt không thể lường trước của chiến dịch đã khiến cho các chỉ huy quân sự và các nhà lãnh đạo chính trị trở nên bất đồng với nhau. |
In early 1855, the government of Lord Aberdeen, who had replaced Derby, fell amidst recriminations over the poor management of British troops in the Crimean War. Đầu năm 1855, chính phủ của Lãnh chúa Aberdeen, người thay thế Derby, bị chỉ trích vì sự quản lý yếu kém đối với quân đội Anh trong Chiến tranh Crimean. |
David did not become angry with Nathan; neither did he try to defend himself nor did he resort to recriminations. Đa-vít không tức giận Na-than; ông cũng không cố tự bào chữa và cũng chẳng tìm cách trả đũa. |
Recriminations abounded with the British and French claiming the Belgians had betrayed the alliance. Làn sóng phản đối dâng cao khi mà Anh và Pháp cùng tuyên bố rằng Bỉ đã phản bội Đồng Minh. |
Yeah, well, six months of finger pointing and recrimination happened. Ừ, 6 tháng chỉ tay và bị buộc tội lại. |
The result was a scene of violent recrimination and his supersession by the emperor, who transferred his command to Gérard. Kết quả là đã xảy ra một cảnh buộc tội tàn bạo và ông nhận rất nhiều sự chỉ trích từ Hoàng đế, người đã tước quyền lãnh đạo của ông cho Gérard. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recrimination trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recrimination
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.