rector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rector trong Tiếng Anh.

Từ rector trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu trưởng, linh mục, mục sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rector

hiệu trưởng

noun

linh mục

noun

mục sư

noun

A year ago, the rector was indicted for pedophilia.
1 năm trước, mục sư bị buộc tội ấu dâm.

Xem thêm ví dụ

She noted that Wynne Jones, the rector of Llantrisant, hoped to rebuild the church, but that did not happen.
Bà cũng viết rằng Wynne Jones, mục sư của Llantrisant, hi vọng có thể xây lại nhà thờ, nhưng điều này không trở thành sự thật.
As he was born two months prematurely and thought unlikely to survive, he was baptised the same day by Thomas Secker, who was both Rector of St James's and Bishop of Oxford.
Hoàng tử George, trong hai tháng đầu đời rất yếu ớt đến nỗi người ta cho rằng ông khó có thể tiếp tục sống, ông được rửa tội trong cùng ngày bởi Thomas Secker, Hiệu trưởng của trường St James's và là Giám mục của Oxford.
Ordained a priest on 7 July 1935, Luciani then served as a curate in his native Forno de Canale before becoming a professor and the vice-rector of the Belluno seminary in 1937.
Nhậm chức linh mục vào ngày 7 tháng 7 năm 1935, Luciani sau đó làm linh mục phó tại quê hương Forno de Canale trước khi trở thành giáo sư và Phó giám đốc chủng viện Belluno năm 1937.
Between 1987 and 1990, he coordinated the founding of Quisqueya University, where he served as the school's first rector from 1990 to 1995.
Giữa thời kỳ 1987 và 1990, ông phối hợp lập ra Đại học Quisqueya, nơi ông đảm nhiệm chức hiệu trưởng đầu tiên từ năm 1990 đến năm 1995.
This is now widely recognised internationally - on 18 September 1988, 430 university rectors signed the Magna Charta Universitatum, marking the 900th anniversary of Bologna's foundation.
Ngày 18 tháng 9 năm 1988, 388 viện trưởng các viện đại học ký vào Magna Charta Universitatum, một tuyên bố xác lập những quyền và những giá trị căn bản của viện đại học, nhân kỷ niệm 900 năm ngày thành lập Viện Đại học Bologna.
1053–1054 Rudolf, rector 1054–1059 Pandulf III (again) 1054–1077 Landulf VI, co-ruled from 1038 1056–1074 Pandulf IV 1078–1081 Robert Guiscard Guiscard returned it to the Pope, but no new Beneventan prince or dukes were named until the 19th century.
1053–1054 Rudolf, mục sư 1054–1059 Pandulf III (lần nữa) 1054–1077 Landulf VI, đồng cai trị từ năm 1038 1056–1074 Pandulf IV 1078–1081 Robert Guiscard Guiscard đã trả lại xứ này cho Giáo hoàng, nhưng chẳng có vị công tước hoặc thân vương Benevento mới nào được chỉ định mãi cho đến tận thế kỷ 19.
Before being elected rector in 2001, Aarbakke served as a professor of pharmacy at the Department of Medical Microbiology.
Trước khi được bầu làm hiệu trưởng vào năm 2001, Aarbakke làm việc với vai trò giáo sư về dược tại Department of Medical Microbiology.
During his stay at Belluno, he attempted to join the Jesuits but was denied by the seminary's rector, Bishop Giosuè Cattarossi.
Trong thời gian lưu trú tại Belluno, Luciani đã cố gắng gia nhập Dòng Tên, nhưng bị phủ nhận bởi giám đốc chủng viện là Giám mục Giosuè Cattarossi.
Anthemius elevated Bilimer to the rank of Rector Galliarum and had him enter Italy with the loyal army.
Anthemius đề bạt Bilimer lên đến tước vị Linh mục Galliarum và cử ông tiến vào Ý với quân đội trung thành còn sót lại.
Marino serves as the Cathedral's Rector.
Sammartini là chỉ huy hợp xướng của nhà thờ.
For the next 17 years Segni taught Agrarian Law at the Universities of Pavia, Perugia, and Cagliari; he was also rector of Sassari University.
Trong 17 năm tiếp theo, Segni đã giảng dạy Luật Nông nghiệp tại Đại học Pavia, Perugia và Cagliari; Ông cũng là Hiệu trưởng của Đại học Sassari.
In June, 2013 Professor Stanislav Alekseevich Kudzh, Doctor of Engineering, became the new Rector of the Institute.
Vào tháng 6 năm 2013, giáo sư stanislav alekseevich kudzh, tiến sĩ khoa học kỹ thuật, đã trở thành hiệu trưởng mới của MIREA.
The pope appointed his own rector, but the citizens invited the old princes back and, by 1055, they were ruling again; as vassals of the pope, however.
Giáo hoàng đã bổ nhiệm mục sư của riêng mình, nhưng những công dân đã mời các thân vương cũ quay trở về và đến năm 1055 thì lại cầm quyền với thân phận là chư hầu của Giáo hoàng.
Pistorius is a rector, an organist at a local church, and a temporary mentor for Sinclair.
Pistorius là mục sư, nhạc sĩ chơi đàn đại phong cầm tại nhà thờ địa phương, và là cố vấn lâm thời của Sinclair.
Frances Cairncross, the Rector of Exeter College, Oxford, offered a tranquil place to stay and great encouragement.
Frances Cairncross, Hiệu trưởng Trường Exeter, Oxford, đã cho tôi một nơi yên tĩnh để trú ngụ, cùng sự khích lệ lớn lao.
He served as rector of the University of Paris in 1313.
Ông giữ chức Hiệu trưởng trường Đại học Paris vào năm 1313.
Between 1990 and 1993, he served as a vice-rector for student affairs at his alma mater.
Trong khoảng thời gian từ 1990 đến 1993, ông là phó hiệu trưởng về các vấn đề sinh viên tại trường cũ của ông.
One such influential figure was Shaykh bin Baz, then rector of the Al Medina college of theology.
Một nhân vật có ảnh hưởng là Shaykh bin Baz, đang là hiệu trưởng của trường thần học Al Medina.
His father was a law professor in Warsaw, and his maternal grandfather the rector of Saint Petersburg State University.
Cha của ông là giáo sư luật tại Warsaw, và ông nội của ông là hiệu trưởng của Đại học bang Sankt-Petersburg.
His father sent him to the Holy Rosary Seminary (El Seminario del Santissimo Rosario) of Nueva Caceres (now Naga City, Camarines Sur) and became the protégé of the seminary rector Fr.
Cha của ông đã đưa ông đến Chủng viện Hoa kỳ Mân Côi (El Seminario del Santissimo Rosario) của Nueva Caceres (nay là thành phố Naga, Camarines Sur) và trở thành protégé (người bảo hộ) của giám đốc chủng viện Fr.
In 1926, Dr. W.A.R. Goodwin, rector of Williamsburg's Bruton Parish Church, began restoration of colonial-era buildings in the historic district with financial backing of John D. Rockefeller, Jr. Though their project, like others in the state, had to contend with the Great Depression and World War II, work continued as Colonial Williamsburg became a major tourist attraction.
Năm 1926, Tiến sĩ W.A.R. Goodwin, mục sư nhà thờ giáo xứ Bruton tại Williamsburg, bắt đầu tiến hành khôi phục các tòa nhà thời kỳ thuộc địa trong khu vực mang tính lịch sử với hỗ trợ tài chính của John D. Rockefeller, Jr. Giống như các bang khác, Virginia phải đương đầu với Đại khủng hoảng và Chiến tranh thế giới thứ hai, song công việc phục hồi của các cá nhân này vẫn tiếp tục và Williamsburg thời thuộc địa trở thành một địa điểm du lịch lớn.
This led to an incident that became known as "Bloody Thursday," resulting in the death of student James Rector and the blinding of carpenter Alan Blanchard.
Đây là sự kiện mà sau này được biết đến với cái tên là "Thứ năm đẫm máu" với kết cục làm chết sinh viên tên James Rector và làm mù mắt thợ mộc Alan Blanchard.
The first rector of the university was chemist Paul Walden.
Hiệu trưởng đầu tiên là nhà hóa học Paul Walden.
In 1972, while still a student, Brown was elected Rector of the University of Edinburgh, the convener of the University Court.
Năm 1972, khi đang là sinh viên, Brown đắc cử chức Ủy viên (Rector) Đại học Edinburg, tham dự các buổi họp của Hội đồng Quản trị (University Court).
In 1890, she founded the Liceo Nacional de Señoritas and thereafter served as its rector.
Năm 1890, bà thành lập Liceo Nacional de Señoritas và sau đó làm Hiệu trưởng trường này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.