headhunter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ headhunter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headhunter trong Tiếng Anh.
Từ headhunter trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên, người đi săn, Người đại diện tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ headhunter
nhân viên
|
người đi săn
|
Người đại diện tài năng
|
Xem thêm ví dụ
They temporarily revived headhunting of Japanese toward the end of the war, with Allied Z Special Unit provided assistance to them. Họ tạm thời khôi phục việc săn đầu người Nhật cho đến khi kết thúc chiến tranh, có Đơn vị đặc biệt Z của Đồng Minh cũng cấp trợ giúp cho họ. |
They are once known for their headhunting practice as well for their occupation as farmers, hunters and river fishers. Họ từng được biết đến vì tục săn đầu người cũng như nghề nghiệp là nông dân, săn bắt, đánh cá trên sông. |
I got recruited by one of those headhunters. Tớ đã được tuyển dụng bởi một trong số săn đầu người. |
Granted a knighthood in 1927, Vyner continued to run a hands-off and relatively popular administration that banned Christian missionaries and fostered indigenous traditions (to an extent; headhunting was outlawed). Ông được ban tước hiệp sĩ vào năm 1927, Vyner tiếp tục điều hành một chính quyền không can thiệp và tương đối được ủng hộ, cấm chỉ các đoàn truyền giáo Cơ Đốc và khuyến khích các truyền thống bản địa (ở một mức độ, săn đầu người bị đặt ra ngoài vòng pháp luật). |
Shelby Corcoran (Idina Menzel)—Rachel's biological mother, the adoptive mother of Quinn (Dianna Agron) and Puck's daughter Beth, and the former coach of rival glee club Vocal Adrenaline—is headhunted to coach a second glee club at McKinley High financed by Sugar Motta's (Vanessa Lengies) wealthy and doting father. Shelby Corcoran (Idina Menzel)—mẹ đẻ của Rachel và là mẹ nuôi của Beth, đứa con gái của Quinn (Dianna Agron) và Puck, cũng như là huấn luyện viên cũ của đội hát đối thủ Vocal Adrenaline—được săn đón để trở thành huấn luyện viên của nhóm hát thứ hai tại trường trung học McKinley, tài trợ bởi người cha giàu có và lẩm cẩm của Sugar Motta (Vanessa Lengies). |
The practice is said to have originated in Glasgow, Scotland in the 1920s and '30s, but became popular with English street gangs (especially among the Chelsea Headhunters, a London-based hooligan firm, among whom it is known as a "Chelsea grin" or "Chelsea smile"). Cách thức này được cho là có nguồn gốc từ Glasgow, Scotland, nhưng cũng trở nên phổ biến với các băng đảng đường phố ở Anh như là một hình thức đe dọa (đặc biệt là ở Chelsea, London, nơi nó được gọi là "nụ cười Chelsea"). |
Since then he has appeared in numerous films in his native Scandinavia and Europe in general, including Headhunters (2011) and A Thousand Times Good Night (2013). Bắt đầu từ đây, anh góp mặt nhiều hơn trong các phim ở khu vực châu Âu, có thể kể đến như Headhunters (2011) và A Thousand Times Good Night (2013). |
Since the abolishment of headhunting by the British, many of them have served as a police and soldiers for the British. Kể từ khi người Anh bãi bỏ tục săn đầu người, nhiều người Murut trở thành cảnh sát hoặc binh sĩ cho người Anh. |
Seram has been traditionally associated with the animism of the indigenous Alfur (or Nuaulu), a West Melanesian people who reputedly retained a custom of headhunting until the 1940s. Seram xưa kia có liên hệ với thuyết vật linh của người Alfur (hay Nuaulu) bản địa, một dân tộc Tây Melanesia duy trì phong tục săn đầu người cho đến tận thập niên 1940. |
After releasing their eponymous debut in 1991 through local record labels Cargo Music and Headhunter Records, Drive Like Jehu signed to major label Interscope Records along with Reis' other band Rocket from the Crypt. Sau khi phát hành album đầu tay cùng tên năm 1991 qua các hãng thu âm địa phương Cargo Music và Headhunter Records, Drive Like Jehu ký hợp đồng với hãng đĩa lớn Interscope Records cùng với Rocket from the Crypt, một nhóm nhạc của Reis. |
Piracy, slavery, and headhunting were banned. Nghề hải tặc, chế độ nô lệ, và tục săn đầu người cũng bị cấm chỉ. |
The story ends with Tre killing each Headhunter, including their leader. Câu chuyện kết thúc với việc Tre giết từng Headhunter, bao gồm cả thủ lĩnh của họ. |
The club's "football firm", originally known as the Chelsea Shed Boys, and subsequently as the Chelsea Headhunters, were nationally notorious for football violence, alongside hooligan firms from other clubs such as West Ham United's Inter City Firm and Millwall's Bushwackers, before, during and after matches. "Hội" của câu lạc bộ, ban đầu được gọi là Chelsea Shed Boys, sau đó được biết đến với tên gọi Chelsea Headhunters, nổi tiếng toàn quốc với hành vi bạo lực, cùng với hội hooligan của các câu lạc bộ khác như Inter City Firm của West Ham United và Bushwackers của Millwall, trước, giữa và sau các trận đấu. |
The last major Aboriginal rebellion, the Musha (Wushe) Uprising in late 1930 by the Atayal people angry over their treatment while laboring in the burdensome job of camphor extraction, launched the last headhunting party in which over 150 Japanese officials were killed and beheaded during the opening ceremonies of a school. Cuộc khởi nghĩa lớn cuối cùng của thổ dân, nổi dậy Musha (nổi dậy Vụ Xã) đã nổ ra vào cuối năm 1930 khi người Atayal giận dữ trước cách đối xử với họ trong lao động với các công việc nặng nề để khai thác long não, họ đã lập ra một băng đảng săn đầu người cuối cùng trên đảo, nhóm này đã sát hại và chặt đầu trên 150 quan chức người Nhật trong lễ khánh thành một trường học. |
Like the Kadazan-Dusun, they are also once known for their headhunting practice, and now as a farmer and hunters. Giống như người Kadazan-Dusun, họ cũng từng có tục săn đầu người, và nay là các nông dân và thợ săn. |
In 2000, Chelsea Headhunters formed a temporary alliance with other British hooligans supporting Linfield F.C., Rangers F.C., Cardiff City, Swansea City and Leeds United led by Arsenal's firm, The Herd, to attack Galatasaray fans in Copenhagen and Turkish fans in Brussels during Euro 2000 as part of revenge for the 2000 UEFA Cup semi-final stabbing of two Leeds United fans by a Galatasaray fan. Năm 2000, Chelsea Headhunters thiết lập mối đồng minh với các hội hooligan Anh khác của Linfield F.C., Cardiff City, Swansea City và Leeds United dẫn đầu bởi hội của Arsenal, The Herd, tấn công các cổ động viên của Galatasaray tại Copenhagen và Sân vận động Heysel để trả thù việc hai cổ động viên Leeds United bị đâm bởi một cổ động viên Galatasaray ở trận bán kết UEFA Cup 2000. |
The Dayaks are a particularly interesting group as they are noted for their traditional headhunting culture. Những người Dayak là nhóm người đặc biệt đáng chú ý vì họ nổi tiếng bởi truyền thống săn đầu người. |
Upon discovering that the Outlawz' leader is planning to abandon them to join the Headhunters, Tre attacks and kills him and takes his place as the head of the gang. Khi phát hiện ra rằng thủ lĩnh của Outlawz đang có kế hoạch từ bỏ họ để tham gia vào các Headhunter, Tre tấn công và giết chết anh ta và thay thế anh ta làm người đứng đầu băng đảng. |
Similarly, his Who's Who entry read thus: "Has led several expeditions into the far interior of the country to punish headhunters; understands the management of natives; rules over a population of 500,000 souls and a country" 40,000 square miles (100,000 km2) in extent. Tương tự, phần viết về ông trong Who's Who có ghi: "đã lãnh đạo một số cuộc chinh phục và vùng nội lục xa của quốc gia nhằm trừng trị những kẻ săn đầu người; thông hiểu việc quản lý người bản địa; cai trị một lượng cư dân 500.000 người và một quốc gia rộng 40.000 dặm vuông Anh (100.000 km2):. |
I'm a headhunter. Tôi là 1 nhà tuyển dụng. |
Five years later he was headhunted by M&A specialists Skadden Arps to develop the firm's European practice from scratch and has stayed on ever since. Năm năm sau ông được săn đón bởi chuyên gia M&A Skadden Arps để xây dựng lại thị trường châu Âu của công ty và làm việc từ đó tới nay. |
That's just because of a headhunter friend of mine- Đó là do mấy người bạn săn đầu người của tôi- |
Owing to the notoriety of the Chelsea Headhunters, a football firm associated with the club, Chelsea have also featured in films about football hooliganism, including 2004's The Football Factory. Do những tai tiếng của Chelsea Headhunters, một hội bóng đá có liên hệ với câu lạc bộ, Chelsea cũng xuất hiện trong các bộ phim về nạn hooligan bóng đá, bao gồm bộ phim năm 2004 The Football Factory. |
Chelsea Headhunters 'top boy' ('top' indicating his position within the hierarchy of the hooligan gang) Jason Marriner also appears on a photo alongside Linfield hooligan Randy Ollins in Blaney's autobiography The Undesirables with a caption by Blaney commending the Headhunters on being one of the top firms, indicating a mutual respect between the Headhunters and West Ham United's Inter City firm. Chelsea Headhunters 'top boy' ('top' chỉ vị trí trong hệ thống phân cấp của các băng nhóm hooligan) Jason Marriner cũng xuất hiện chung trong ảnh với hooligan của Linfield Randy Ollins trong tự truyện của Blaney The Undesirables với chú thích của Blaney khen ngợi Headhunters là một trong những hội hàng đầu, cho thấy sự tôn trọng lẫn nhay giữa Headhunters và hội Inter City Jibbers của Manchester United. ^ “Making a new start”. |
This headhunter called me. Một tay sănđầungười đã gọi cho tớ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headhunter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới headhunter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.