rehab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rehab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rehab trong Tiếng Anh.
Từ rehab trong Tiếng Anh có nghĩa là cai nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rehab
cai nghiệnverb Look, we need your help with a little something at rehab. Tới trại cai nghiện giúp cái này chút. |
Xem thêm ví dụ
Any luck with the rehab contact? Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không? |
I think we should talk about your rehab. Tôi nghĩ chúng ta nên nói về bệnh của anh |
So when are they gonna move you to rehab? Vậy khi nào họ sẽ chuyển anh tới chỗ phục hồi chức năng? |
We've had over 1,500 volunteers rebuilding, rehabbing homes. Chúng tôi có 1.500 tình nguyện viên xây dựng và phục hồi lại các căn nhà. |
Two days out of rehab! chỉ 2 ngày sau khi rời khỉ nha sỹ! |
After all that rehab, you're just gonna quit? Sau bao nhiêu tập luyện, cậu định bỏ đi như thế à? |
I'd also like to state for the record that since his expulsion, Mr. Gallagher completed 30 days of in-patient rehab and has his issues with alcohol well in hand. Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia. |
"Rehab" entered the US Billboard Hot 100 chart at number 91 on November 22, 2008, and peaked at number 18, making it Rihanna's twelfth US top-twenty single. "Rehab" ra mắt trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Mỹ tại vị trí thứ 91 vào ngày 22 tháng 11 năm 2008, và từng đạt vị trí xếp hạng cao nhất là 18, trở thành đĩa đơn thứ 12 của Rihanna được lọt vào top 20 tại Mỹ. |
Look, we need your help with a little something at rehab. Tới trại cai nghiện giúp cái này chút. |
Rehab going good? Hồi phục ổn chứ hả? |
We built our own arm at the Rehab Institute of Chicago where we've added some wrist flexion and shoulder joints to get up to six motors, or six degrees of freedom. Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do. |
I'm sorry about putting you in rehab and I'm sorry for hating your mother and... Xin lỗi đã ghét mẹ em và... |
The tour began on November 23 at Towson State University, which was Vaughan's first performance with Double Trouble after rehab. Tour diễn khởi động vào ngày 23 tháng 11 tại trường Đại học Towson State, cũng là nơi Vaughan biểu diễn lần đầu tiên với Double Trouble sau khi cai nghiện. |
He did not think so, however, but his coworkers did an intervention and they said, "You are going to rehab, or you will be fired and you will die." Tuy nhiên, ông ấy không nghĩ vậy, nhưng đồng nghiệp của ông ấy can thiệp và họ nói, "Anh phải đi trị liệu, hoặc là ông sẽ bị đuổi việc và ông sẽ chết." |
The 121-page report, “The Rehab Archipelago: Forced Labor and Other Abuses in Drug Detention Centers in Southern Vietnam,” documents the experiences of people confined to 14 detention centers under the authority of the Ho Chi Minh City government. Bản báo cáo dài 121- trang, với tiêu đề “Quần đảo Cai nghiện: Lao động cưỡng bức và các hình thức lạm dụng khác trong các trung tâm cai nghiện ma túy ở miền nam Việt Nam,” đã ghi lại trải nghiệm của những người từng bị quản chế tại 14 trung tâm cai nghiện thuộc quản lý của chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh. |
I tracked down those people from your dad's rehab group. Tôi đã lần theo những người chung nhóm cai nghiện với bố cô |
The single was released in the UK by Mercury Records on December 8, 2008, as a CD single containing both the album version and an instrumental version of "Rehab". Tại Anh Quốc, "Rehab" được phát hành vào ngày 8 tháng 12 năm 2008 thông qua hãng đĩa Mercury Records dưới dạng CD bao gồm một phiên bản nằm trong album và một phiên bản nhạc không lời. |
" You are going to rehab, or you will be fired and you will die. " " Anh phải đi trị liệu, hoặc là ông sẽ bị đuổi việc và ông sẽ chết. " |
You made good on your rehab stint. Cậu đã cai nghiện tốt. |
After staying in London for more than a week, he returned to the United States and entered Peachford Hospital in Atlanta, where he spent four weeks in rehabilitation; Shannon checked into rehab in Austin. Sau khi ở lại London hơn một tuần, anh trở về Mỹ và đến bệnh viện Peachford tại Atlanta, trải qua chương trình phục hồi trong 4 tuần; Shannon tham gia vào một trại cai nghiện tại Austin. |
Except for the two holes in my shoulder, two weeks in the hospital, and a month of rehab. Ngoại trừ 2 cái lỗ trên vai tôi, nằm viện 2 tuần, và 1 tháng để phục hồi. |
I'm fortunate enough to work in the rehab facility, so I get to see people who are facing life and death with addiction. Tôi có may mắn được làm việc trong trại cai nghiện, bởi thế tôi biết những người đối mặt với sự sống và cái chết bởi nghiện ngập. |
What did you drill into my head when I started rehabbing my knee? Anh đã cấy sâu vào đầu tôi thứ gì khi tôi tập phục hồi đầu gối của mình? |
I thought you were in rehab. Em tưởng anh ở trại cải tạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rehab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rehab
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.