recount trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recount trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recount trong Tiếng Anh.
Từ recount trong Tiếng Anh có các nghĩa là kể lại chi tiết, phản ánh, thuật kỹ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recount
kể lại chi tiếtverb |
phản ánhverb |
thuật kỹ lạiverb He recounted her life, enumerating the times she had blessed others. Ông đã thuật kỹ lại cuộc sống của mẹ tôi, liệt kê những lần mẹ tôi đã ban phước cho những người khác. |
Xem thêm ví dụ
On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen. Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ. |
The incident I just recounted, while a difficult travel situation, was brief, and there were no lasting consequences. Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài. |
In 1997, two decades after the operation, Captain Uyrangê gave an interview to UFOlogists Ademar José Gevaerd and Marco Antônio Petit where he recounted his experiences living alongside his men. Năm 1997, hai thập kỉ sau vụ điều tra trên, Đại úy Uyrangê đã có một cuộc phỏng vấn với hai nhà nghiên cứu UFO Ademar José Gevaerd và Marco Antônio Petit rằng chính ông kể lại những trải nghiệm sống động cùng với người của mình. |
In his journal, Grandfather recounts: “I shall never forget that cold evening, just before Christmas of 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
A stela recounting this appointment was discovered in Koptos and demonstrates that Nubkhesbed was indeed Iset's mother. Một tấm bia thuật lại chi tiết sự bổ nhiệm này đã được phát hiện ở Koptos và chứng minh rằng Nubkhesbed thực sự là mẹ của Iset. |
The primary source for the elevation of Constantine Laskaris is Niketas Choniatēs an eyewitness who recounted the fall of Constantinople to the Crusaders. Nguồn sử liệu chính nói về vụ nối ngôi của Konstantinos Laskaris là của Niketas Choniatēs một nhân chứng đương thời đã kể lại sự kiện thành Constantinopolis rơi vào tay Thập tự quân. |
It recounts in some detail Joseph’s various visits with the angel Moroni and the coming forth of the Book of Mormon. Nó thuật lại một số chi tiết về nhiều cuộc tiếp xúc của Joseph với thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn. |
After that incident, the villagers really understood the need for disaster preparedness,” she recounted. Sau sự kiện đó người dân thấy cần phải chuẩn bị sẵn sàng ứng phó với thiên tai,” bà Dương nhớ lại. |
He recounted the experience to an older friend, who asked, “Did that man intend to insult you?” Ông thuật lại kinh nghiệm đó với một người bạn lớn tuổi hơn và người này hỏi: “Người đàn ông đó có ý định sỉ nhục bạn không?” |
In the true humility of an inspired leader, he recounted his desire to serve his people and lead them in paths of righteousness. Trong sự khiêm tốn thật sự của một người lãnh đạo đầy soi dẫn, ông đã kể lại ước muốn của mình để phục vụ dân của mình và dẫn họ vào những đường lối ngay chính. |
Issue #1 recounts the group's ill-fated confrontation with the Skrull emperor Dorrek, shortly after the Kree–Skrull War. Vấn đề # 1 kể lại cuộc đối đầu ác ý của nhóm với hoàng đế Skrull Dorrek, ngay sau Chiến tranh Skrull Kree. |
He recounted that his mother and sister were found among the rubble and passed away. Mẹ ông kể lại chuyện chị cả của bà mắc bệnh lao và qua đời tại Huế. |
I had remembered Daffy’s wide-eyed recounting of one of A.J. Tôi nhớ đến đôi mắt mở to của Daffy khi chị ta kể lại một trong số các cuốn sách của A.J. |
He recounted how his great-great-grandfather’s decision of character had blessed the family and hundreds of his posterity. Ông đã kể lại quyết định về cá tính của tổ phụ ông đã ban phước cho gia đình ông và hằng trăm con cháu của ông như thế nào. |
6 Recounting the origin of marriage, the Bible states: “God proceeded to create the man in his image, in God’s image he created him; male and female he created them. 6 Khi kể lại nguồn gốc của hôn nhân, Kinh-thánh ghi: “Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên người nam cùng người nữ. |
What a privilege to recount the experiences that my partners and I had had in those early years! Thật là một đặc ân để kể lại những kinh nghiệm của tôi và các bạn đồng hành trong những năm đầu tiên ấy! |
"Punjab train accident: Eyewitnesses recount horror - Times of India". Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018. ^ “Punjab train accident: Eyewitnesses recount horror - Times of India”. |
The Apostle Paul recounts the faith of Abel, Enoch, Noah, Abraham, and Sara, concluding that “these all died in faith, not having received the promises, but having seen them afar off, and were persuaded of them, and embraced them, and confessed that they were strangers and pilgrims on the earth” (see Hebrews 11:4–13). Sứ Đồ Phao Lô kể lại đức tin của A Bên, Hê Nóc, Nô Ê, Áp Ra Ham và Sa Ra, và kết luận rằng “hết thảy những người đó đều chết trong đức tin, chưa nhận lãnh những điều hứa cho mình; chỉ trông thấy và chào mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ hành trên đất” (xin xem Hê Bơ Rơ 11:13). |
Within the last five days before the election, news reports appeared in the Los Angeles Times recounting allegations of sexual misconduct from several individual women, six of whom eventually came forward with their personal stories. Trong vòng năm ngày cuối trước cuộc bầu cử, những bản tin đã xuất hiện trên tờ Los Angeles Times tính toán số cáo buộc tình dục và hành vi không đúng đắn từ nhiều phụ nữ, sáu trong số đó cuối cùng đã xuất hiện với những câu chuyện của mình. |
He recounted that during his childhood, every day as the family sat around the dinner table, his father would ask each one in turn, “And what did you do for someone today?” Ông thuật lại rằng trong thời thơ ấu, mỗi ngày khi gia đình ngồi quanh bàn ăn tối thì cha ông lần lượt hỏi mỗi người: “Hôm nay con đã làm được gì cho người khác?” |
The book recounts the extrajudicial murders of more than 70 members of the Chilean opposition between the months of October to November in 1973, shortly after Pinochet took power. Cuốn sách thuật lại những cuộc giết hại không được xét xử trước tòa của hơn 70 thành viên của phe đối lập Chile từ tháng 10 tới tháng 11 năm 1973, không lâu sau khi Pinochet lên cầm quyền. |
18. (a) What did Joshua recount to the elders of Israel? 18. a) Giô-suê kể lại cho các trưởng lão Y-sơ-ra-ên nghe điều gì? |
Now, when you're only six years old, and your father comes home every single night and listens to you -- as I now realize that I, in excruciating detail, recounted every single play of every inning of the game that had just taken place that afternoon. Lúc bạn chỉ sáu tuổi, ba bạn về nhà mỗi tối và lắng nghe bạn -- giờ tôi mới nhận ra, một cách chi tiết, việc đếm lượt mỗi đội trong trận đấu vào buổi chiểu hôm đó. |
Rashomon used the multiple perspectives to question the possibility of truth, in a process called the Rashomon effect; in contrast, Vantage Point recounts a series of events which are re-enacted from several different perspectives and viewpoints in order to reveal a truthful account of what happened. Rashomon sử dụng nhiều quan điểm để đặt câu hỏi về khả năng xảy ra "sự thật", trong một quá trình được gọi là "hiệu ứng Rashomon", ngược lại, Vantage Point kể lại một loạt sự kiện được tái diễn từ những quan điểm và góc nhìn khác nhau để người xem tự có kết luận sự "chân thật" những gì đã xảy ra. |
“His understanding is beyond recounting.” “Sự thông-sáng Ngài vô-cùng vô-tận” (Thi-thiên 147:5). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recount trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recount
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.