voracious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voracious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voracious trong Tiếng Anh.
Từ voracious trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngốn, ngấu nghiến, ngốn ngấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voracious
ngốnadjective |
ngấu nghiếnadjective and voraciously chew ♫ và nhai ngấu nghiến ♫ |
ngốn ngấuadjective |
Xem thêm ví dụ
19 Those obsessed with love for money, with voraciousness for food and drink, or with ambition for power make such desires their idols. 19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình. |
Domery then enlisted with the French Revolutionary Army, and shocked his new comrades with his unusual eating habits and voracious appetite. Domery sau đó gia nhập với Quân đội Cách mạng Pháp, và gây sốc với các đồng đội mới của mình với những thói quen ăn uống không bình thường của ông. |
He attended Boston Latin School but did not graduate; he continued his education through voracious reading. Ông đã theo học tại Trường Latinh Boston nhưng không tốt nghiệp; ông tiếp tục học bằng cách đọc ngấu nghiến những cuốn sách có được. |
When she asks you of this year, your daughter, whether your offspring or heir to your triumph, from her comforted side of history teetering towards woman, she will wonder and ask voraciously, though she cannot fathom your sacrifice, she will hold your estimation of it holy, curiously probing, "Where were you? Khi cô bé hỏi bạn về năm nay, con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn, từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành, cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi, cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn, tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu? |
Anyway, the musketeers were called to action to save the Land of Pi from the voracious dragon. Và rồi, những chàng lính Ngự Lâm đã hành động để cứu Vương Quốc Pi khỏi tay con rồng ham ăn. |
4 As the voracious locusts gather, so your spoil will be gathered; 4 Châu chấu háu ăn tập hợp thể nào, chiến lợi phẩm của các người sẽ được tập hợp thể ấy; |
(Joel 2:5) Because of their voracious appetite, millions of them can quickly turn a virtual paradise into a wilderness. Vì háu ăn, hàng triệu cào cào trong khoảnh khắc có thể biến một địa đàng thực sự thành một vùng hoang vu. |
To have a voracious desire for those dividend who is it. Để có một tham ăn mong cho cổ tức là nó. |
According to Burkert, "He is portrayed as a sacrificer, mentioned as a founder of altars, and imagined as a voracious eater himself; it is in this role that he appears in comedy, While his tragic end provided much material for tragedy—Heracles is regarded by Thalia Papadopoulou as "a play of great significance in examination of other Euripidean dramas". Ông được khắc họa như một người dâng tế, được đề cập như người lập ra các ban thờ, và được tưởng tượng là một kẻ phàm ăn; đây là vai trò ông xuất hiện trong hài kịch, trong khi kết thúc bi thảm của ông cung cấp nhiều chất liệu cho bi kịch - vở Heracles được Thalia Papadopoulou xem như "một vở kịch có nghĩa to lớn trong việc nghiên cứu những vở kịch khác của Euripides". |
VORACIOUS AS A BEAR NGẤU NGHIẾN NHƯ GẤU |
But most bats are voracious insect predators. Nhưng phần lớn dơi là loài động vật săn côn trùng. |
Though small, this shark is an active, voracious predator of invertebrates and fish. Mặc dù có kích thước nhỏ, loài cá mập này là một động vật ăn thịt phàm ăn loài không xương sống và cá. |
11 They are dogs with a voracious appetite;* 11 Họ là những con chó ham ăn,* |
She's a voracious reader. Cô ấy là một độc giả cuồng nhiệt. |
Thus, in several countries, millions of such voracious Chrysopidae are reared for sale as biological control agents of insect and mite pests in agriculture and gardens. Vì thế, ở một số quốc gia, hàng triệu con Chrysopidae phàm ăn này được nuôi để bán như là tác nhân kiểm soát sinh học chống lại côn trùng phá hoại và sâu bệnh trong lĩnh vực nông nghiệp và làm vườn. |
Voracious wolves. Những con sói tham ăn. |
Now they are at their most voracious... and with wings, they can take to the skies. Và với đôi cánh, chúng có thể chinh phục cả bầu trời. |
I'm a voracious reader, a reader who deals with Ian McEwan down to Stephanie Meyer. Tôi là một người ham đọc, một độc giả đọc từ Ian McEwan cho tới Stephanie Meyer. |
Zero scattered and fragmentary to break down and never to have a voracious desire for enough. Zero chance of và rời rạc để phá vỡ và không bao giờ có một mong muốn tham ăn cho đủ. |
One of the most voracious nocturnal predators is also one of the hardest to see. Một trong những thú săn mồi phàm ăn về đêm cũng là kẻ khó thấy nhất. |
And my dad is the most voracious reader I know. Và bố tôi là người mê đọc sách nhất mà tôi biết. |
He has been "the laziest person in Elmore" for 13 years and has a large appetite and is a voracious eater. Được goi là " người lười nhất Elmore " kể từ năm 1983, ông đã có một sự thèm ăn lớn và là một người ăn tham ăn. |
A glutton is defined as “one given habitually to greedy and voracious eating and drinking.” Người háu ăn được định nghĩa là “người tham lam trong việc ăn uống”. |
This is a very effective technique for controlling bark beetles due to the voracious appetite of many clerid species. Đây là một kỹ thuật rất hiệu quả để kiểm soát bọ cánh cứng vỏ cây do sự phàm ăn của nhiều loài Cleridae. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voracious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới voracious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.