reaffirm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reaffirm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reaffirm trong Tiếng Anh.
Từ reaffirm trong Tiếng Anh có nghĩa là khẳng định lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reaffirm
khẳng định lạiverb I reaffirm those words to you this day. Ngày hôm nay tôi khẳng định lại những lời đó với các anh chị em. |
Xem thêm ví dụ
28 As we have noted, during the closing months of World War II, Jehovah’s Witnesses reaffirmed their determination to magnify God’s rulership by serving him as a theocratic organization. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
A law originating from the 1789 revolution and reaffirmed in the 1958 French Constitution makes it illegal for the French state to collect data on ethnicity and ancestry. Một điều luật có nguồn gốc từ cách mạng năm 1789 và được tái xác nhận trong hiến pháp năm 1958 quy định sẽ là bất hợp pháp nếu nhà nước Pháp thu thập dữ liệu về dân tộc hoặc nguồn gốc. |
Recent assessments comparing the Sasanians and Parthians have reaffirmed the superiority of Sasanian siegecraft, military engineering, and organization, as well as ability to build defensive works. Những nghiên cứu và đánh giá so sánh Sassanid và Parthia gần đây đã khẳng định tính ưu việt của nhà Sassanid trong khâu xây dựng vũ khí công thành, kỹ thuật và tổ chức quân đội, cũng như khả năng trong việc xây dựng các công trình phòng thủ kiên cố. |
This is our time - to put our people back to work and open doors of opportunity for our kids ; to restore prosperity and promote the cause of peace ; to reclaim the American dream and reaffirm that fundamental truth - that out of many , we are one ; that while we breathe , we hope , and where we are met with cynicism and doubt , and those who tell us that we ca n't , we will respond with that timeless creed that sums up the spirit of a people : yes , we can . Đây là thời gian của chúng ta - để đưa nhân dân của chúng tôi trở lại làm việc và mở cánh cửa cơ hội cho con của chúng ta ; để khôi phục lại sự thịnh vượng và thúc đẩy nguyên nhân của hoà bình ; để lấy lại giấc mơ của người Mỹ khẳng định lại chân lý cốt lõi - tuy từ số đông , nhưng chúng ta là một ; đó trong khi chúng ta thở , chúng ta hy vọng , và nơi chúng ta đang gặp nghi ngờ và chỉ trích , và những người bảo với chúng ta rằng chúng ta không thể , chúng ta sẽ đáp lại với niềm tin vĩnh viễn đó mà nêu bật tinh thần của một mọi người : vâng , chúng ta có thể làm . |
In return, Constantine would reaffirm the old family alliance between Maximian and Constantius, and support Maxentius' cause in Italy but would remain neutral in the war with Galerius. Đổi lại, Constantinus sẽ tái khẳng định liên minh gia đình cũ giữa Maximianus và Constantius và ủng hộ đại nghiệp của Maxentius ở Ý nhưng vẫn sẽ giữ trung lập trong cuộc chiến tranh với Galerius. |
A special election in 1856 reaffirmed Albany as the county seat. Một kỳ bầu cử đặc biệt vào năm 1856 tái xác nhận Albany là quận lỵ. |
This conflict reaffirmed Chinese power over the foreign states and the maritime route by protecting the local political authority that sheltered the trade. Cuộc xung đột này đã tái khẳng định quyền lực của Trung Quốc đối với các quốc gia nước ngoài và tuyến hàng hải bằng cách bảo vệ chính quyền địa phương che chở thương mại. |
We reaffirmed our ties to each other and our love of community and country. Chúng ta nhìn lại mối liên hệ và tình yêu với cộng đồng và đất nước. |
She resigned as Prime Minister, but accepted to continue when President Menezes reaffirmed his confidence in her. Bà đã từ chức Thủ tướng, nhưng chấp nhận tiếp tục khi Tổng thống Menezes tái khẳng định niềm tin của ông đối với bà. |
At the 3rd plenum of the 7th Central Committee (held 14–18 July 1992) Đỗ Mười reaffirmed the importance of the party's foreign policy. Tại hội nghị lần thứ ba của Ban Chấp hành Trung ương khóa 7 (từ ngày 14 tới 18 tháng 7 năm 1992), Đỗ Mười tái khẳng định tầm quan trọng của chính sách đối ngoại của đảng. |
Pondering the events of that day reaffirms in my mind and heart that in order to successfully withstand the tempests, earthquakes, and calamities of life, we must build upon a sure foundation. Việc suy ngẫm về các sự kiện của ngày hôm đó đã tái xác nhận trong tâm trí của tôi rằng để thành công chống lại những cơn bão tố, động đất và thiên tai của cuộc đời, chúng ta phải xây dựng trên một nền móng vững chắc. |
In March of that year, newly elected President Nicos Anastasiades and his Government reaffirmed their support for the bill. Vào tháng 3 năm đó, Tổng thống mới được bầu Nicos Anastasiades và Chính phủ của ông đã tái khẳng định sự ủng hộ của họ đối với dự luật. |
Basically again reaffirming that when adults believe in children and say, " You can, " then they will. Tôi muốn khẳng định lại rằng khi người lớn tin tưởng vào trẻ em và nói " Con có thể ", chúng sẽ làm được. |
The charter reaffirmed the desire of all participating states to abstain from the use or threat of force. Hiến chương tái xác nhận đề nghị toàn bộ các quốc gia thành viên tham gia tránh việc sử dụng hoặc đe dọa sử dụng vũ lực. |
He reaffirmed his stance that Yingluck's resignation or the dissolution of the House of Representatives was not acceptable, and repeated his calls to replace elected officials with an unelected "People's Council" that would choose leaders. Ông tái xác nhận lập trường không chấp thuận Yingluck từ chức hoặc giải thể Hạ nghị viện, mà kêu gọi thay thế các quan chức đắc cử bằng một "Hội đồng Nhân dân" phi tuyên cử và thể chế này lựa chọn lãnh đạo. |
He fights Norose, but Noah II activates its self-defense mode, overwhelming Takumi with delusions; he reaffirms his existence, and destroys Norose and Noah II with his Di-Sword. Cậu đánh với Norose, nhưng Noah II kích hoạt chế độ tự vệ, lấn át Takumi bằng ảo tưởng; cậu tái xác định sự tồn tại của mình, giết Norose đồng thời phá hủy Noah II. |
RULING The Supreme Court strikes down the ordinance as unconstitutional and reaffirms the right to free exercise of religion and the right to freedom of expression. XÉT XỬ Tòa Tối Cao hủy bỏ luật ấy và khẳng định rằng nó không phù hợp với hiến pháp, đồng thời tái xác nhận quyền tự do thực hành tôn giáo và tự do ngôn luận. |
The Karlovci borders were reaffirmed in 1718 by the Treaty of Požarevac, but then the Ottomans, tired of negotiating in vain with Venice for a widening of their maritime access, simply usurped the territory of Gornji Klek and most of the Klek peninsula from the Republic of Ragusa, which it had bought from King Stjepan of Bosnia at the end of the 14th century. Vùng Karlovci được khẳng định lại vào năm 1718 bởi Hiệp ước Poararevac, nhưng sau đó Ottoman, mệt mỏi với việc đàm phán vô ích với Venice vì mở rộng tiếp cận hàng hải của họ, chỉ đơn giản là chiếm đoạt từ Cộng hòa Ragusa lãnh thổ Của Gornji Klek và bán đảo Klek nhất mà nó đã mua từ vua Stjepan] của Bosnia vào cuối thế kỷ 14. |
On 10 June 2011, the EU Justice and Home Affairs Council, that is, the justice and home affairs ministers of all EU Member States, adopted conclusions stating, inter alia, that it reaffirmed "the importance of raising awareness of the crimes committed by totalitarian regimes, of promoting a shared memory of these crimes across the Union and underlining the significant role that this can play in preventing the rehabilitation or rebirth of totalitarian ideologies," and highlighted "the Europe-wide Day of Remembrance of the victims of the totalitarian regimes (23 August)," inviting member states to "consider how to commemorate it." Ngày 10 tháng 6 năm 2011, Hội đồng Tư pháp và Nội vụ EU (các bộ trưởng Tư pháp và Nội vụ của tất cả các nước thành viên EU) chấp nhận quyết định, mà tái khẳng định "về sự quan trọng gây nhận thức về các tội ác gây ra bởi các chế độ toàn trị, cổ võ chia sẻ những tưởng niệm về các tội ác này khắp EU và nhấn mạnh vai trò quan trọng mà nó có thể góp phần ngăn ngừa sự sống lại các ý thức hệ toàn trị," và làm nổi bật "Ngày toàn châu Âu tưởng niệm nạn nhân các chế độ toàn trị (23 tháng 8)," mời "các nước thành viên xem xét nên tưởng niệm như thế nào." |
The European Commission Scientific Committee on Food reviewed subsequent safety studies and reaffirmed the approval in 2002. Uỷ ban khoa học Ủy ban Châu Âu về Thực phẩm đã xem xét các nghiên cứu về an toàn sau này và khẳng định lại sự chấp thuận vào năm 2002. |
During the 2011 Nineteenth ASEAN Summit, Malaysia together with other ASEAN nations, adopted the "ASEAN Declaration of Commitment: Getting To Zero New HIV Infections, Zero Discrimination, Zero AIDS-Related Deaths, Bali, Indonesia, 17 November 2011" to reaffirm their commitment in working towards realizing an ASEAN community with Zero HIV Infections, Zero Discrimination and Zero AIDS-related Deaths. Trong Hội nghị thượng đỉnh ASEAN lần thứ 19 ở Bali, Indonesia, 17/11/2011, Malaysia cùng với các nước ASEAN khác đã thông qua "Tuyên bố ASEAN về cam kết: Không có ca nhiễm HIV mới, Không phân biệt đối xử, Không có tử vong liên quan đến HIV" để khẳng định lại cam kết của họ trong nỗ lực hướng tới việc thực hiện một cộng đồng ASEAN không nhiễm HIV, không phân biệt và hạn chế tử vong liên quan đến AIDS. |
They also discussed bilateral relationship on Climate Change and Green Growth, in which the World Bank official reaffirmed the Bank’s willingness to continue its support to Vietnam, by bringing in both global knowledge and financing. Hai bên cũng thảo luận quan hệ song phương trong lĩnh vực biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh. Về vấn đề này phía Ngân hàng Thế giới đã chính thức tái khẳng định sẵn sàng tiếp tục hỗ trợ Việt Nam về cả vốn và tri thức toàn cầu. |
These rights were reaffirmed by treaties in 1818, 1854 and 1871 and confirmed by arbitration in 1910. Các quyền lợi này được tái xác nhận bằng các hiệp ước vào năm 1818, 1854 và 1871 và được trọng tài xác nhận vào năm 1910. |
"A" was the only one to remain within the 35,000–tons displacement limit set in the Washington Naval Treaty and reaffirmed in the Second London Naval Treaty. "A" là thiết kế duy nhất nằm trong giới hạn 35.000 tấn Anh (36.000 t) của Hiệp ước Hải quân Washington vốn được tái xác nhận trong Hiệp ước Hải quân London thứ hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reaffirm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reaffirm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.