marathon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marathon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marathon trong Tiếng Anh.

Từ marathon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma-ra-tông, Marathon, chạy ma-ra-tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marathon

ma-ra-tông

verb (Road race)

Radio stations began playing marathons of his hits .
Đài phát thanh chơi cuộc thi ma-ra-tông của xâm nhập của anh ấy .

Marathon

verb (long-distance running event with an official distance of 42.195 kilometres)

The doctor forbade me to take part in the marathon.
Bác sĩ đã cấm tôi tham dự cuộc đua marathon.

chạy ma-ra-tông

verb

Or does somebody want to run a marathon, or does somebody want to ballroom dance?
Hay có ai muốn chạy ma-ra-tông, có ai muốn khiêu vũ không?

Xem thêm ví dụ

My men also say that it was you who slayed the good King Darius at Marathon.
Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.
She holds the Namibian records in the 10 km, 20 km, half marathon and marathon events.
Cô giữ kỷ lục quốc gia Namibia trong các 10 km, 20 km, nửa marathonmarathon.
Or, "Oh cool, did you go there for the marathon?"
Hoặc, "Ồ hay quá, bạn đã tới đó cho cuộc chạy marathon à?"
A half marathon is a road running event of 21.0975 km (13 mi 1921⁄2 yd)—half the distance of a marathon.
Bán marathon là một sự kiện chạy đường trường dài 21,0975 km (13,1094 dặm Anh) - bằng một nửa khoảng cách của chạy marathon.
Airborne Commemoration (17-26 September) World Statues Festival (The World Championship of Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Cultural Festival) Sprookjesfestival (Fairy tale Festival) King's Day Sinterklaas The National Sports Centre Papendal is the national sports development centre of the Netherlands, located in Arnhem.
Airborne Commemoration (17-26 tháng 9) World Statues Festival (Giải vô địch thế giới Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Lễ hội Văn hóa) Sprookjesfestival (Lễ hội Truyện cổ tích) Ngày Đức vua Sinterklaas National Sports Centre Papendal là trung tâm phát triển thể thao quốc gia của Hà Lan, nằm ở Arnhem.
American marathon runner Kenny Moore, who wrote about the incident for Sports Illustrated, quoted Dutch distance runner Jos Hermens as saying "It's quite simple.
Vận động viên chạy marathon người Mỹ Kenny Moore, người đã tường thuật về vụ việc cho Sports Illustrated, đã trích dẫn lời vận động viên chạy người Hà Lan Jos Hermens nói "Khá là đơn giản.
After 10 years in Lebanon, from national marathons or from national events to smaller regional races, we've seen that people want to run for a better future.
Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn.
Since that modest start, she has run 18 marathons.
Kể từ sự khởi đầu giản dị đó, chị đã chạy trong 18 cuộc đua marathon.
Several years ago, I had the opportunity to run the Boston Marathon.
Cách đây vài năm, tôi có được cơ hội chạy trong cuộc đua Boston Marathon.
It was built in 1948, to host the Central American and Caribbean Games in 1950, and was renamed after long-distance runner Doroteo Guamuch Flores, winner of the 1952 Boston Marathon.
Công trình được xây dựng vào năm 1948, từng tổ chức Đại hội Thể thao Trung Mỹ và Caribe năm 1950, và được đổi tên theo vận động viên chạy đường dài Doroteo Guamuch Flores từng giành chiến thắng tại Marathon Boston 1952.
The second thing remarkable about the Tarahumara is: deep into old age -- 70 to 80 years old -- these guys aren't running marathons; they're running mega- marathons.
Điều thứ hai đáng nói về người Tarahumara đó là, ở độ tuổi già -- 70 tới 80 -- những người này không phải là vận động viên chạy ma- ra- tông, họ chạy còn hơn cả ma- ra- tông.
Herodotus states of the Greeks at the Battle of Marathon, that "They were the first Greeks we know of to charge their enemy at a run".
Herodotus của Hy Lạp nói rằng, ở Trận Marathon, "đó là những người lính Hy Lạp đầu tiên chúng ta biết xông tới đối thủ (charging) khi đang chạy".
The marathon day might end after eight o’clock in the evening!
Một ngày “chạy sô” có khi hơn 8 giờ tối mới kết thúc!
And discouragement can quickly sap a Christian’s strength, as easily as a sultry day can rapidly drain energy from a marathon runner.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
In 2008, Running USA reported that the half marathon is the fastest-growing type of race.
Vào năm 2008, Running USA báo cáo rằng bán marathon là loại hình chạy đua phát triển nhanh nhất.
It is common for a half marathon event to be held concurrently with a marathon, using almost the same course with a late start, an early finish or shortcuts.
Thông thường, một cuộc chạy đua bán marathon được tổ chức đồng thời với một cuộc chạy marathon, sử dụng gần như cùng một đường chạy nhưng có thể xuất phát muộn hơn, kết thúc sớm hơn hoặc chạy theo nhiều đợt.
He is also a marathon runner.
Cô cũng là là một vận động viên chạy marathon.
Track and field events were held at João Havelange Olympic Stadium, while the race walks and marathon start and finish in Recreio dos Bandeirantes and Sambódromo, respectively.
Địa điểm diễn ra các nội dung của đường chạy và trên sân là Sân vận động João Havelange, trong khi đó đi bộ và marathon xuất phát và kết thúc lần lượt ở Recreio dos Bandeirantes và Sambódromo.
"Records by discipline: Women's outdoor half marathon".
Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015. ^ “Records by discipline: Women's outdoor half marathon”.
It says: “The change agent [leader] needs the sensitivity of a social worker, the insights of a psychologist, the stamina of a marathon runner, the persistence of a bulldog, the self-reliance of a hermit, and the patience of a saint.
Sách này cho biết: “Người lãnh đạo tạo ra sự thay đổi cần có sự nhạy cảm của một cán sự xã hội, sự thông suốt của một nhà tâm lý học, sức chịu đựng của một lực sĩ chạy đua đường trường, sự kiên trì của con chó bun, tính tự lập của một ẩn sĩ, và sự kiên nhẫn của một thánh nhân.
What they found is that if you start running the marathon at age 19, you'll get progressively faster, year by year, until you reach your peak at age 27.
Và những gì họ nhận ra đó là, nếu bạn bắt đầu chạy ma-ra-tông khi 19 tuổi, hàng năm bạn sẽ càng ngày càng chạy nhanh hơn cho đến khi bạn đạt tới tuổi 27.
Kipchoge's world record run at the 2018 Berlin Marathon broke the previous record by 1 minute, 18 seconds, the greatest improvement since 1967.
Kỉ lục thế giới của Kipchoge đã bỏ xa kỉ lục trước đó 1 phút 18 giây, đây là sự cải thiện lớn nhất kể từ năm 1967.
At the Rotterdam Half Marathon, Wanjiru clocked a 1:01:08 on 13 September, which was won by Sammy Kitwara with a time of 58:58.
Tại giải bán marathon Rotterdam, Wanjiru đạt tốc độ 1:01:08 ngày 13 tháng 9, đã giành được Sammy Kitwara với thời gian 58:58..
My research lab sits about a mile from where several bombs exploded during the Boston Marathon in 2013.
Phòng nghiên cứu của tôi cách nơi quả bom phát nổ một ngàn dặm ở trận Boston Marathon năm 2013.
To put Kalenjin running success in perspective, consider that 17 American men in history have run faster than two hours and 10 minutes in the marathon.
Đặt việc chạy thành công của bộ tộc người Kalenjin trong quan điểm đó, xem như 17 người đàn ông Mỹ trong lịch sử đã chạy nhanh hơn 2 giờ 10 phút trong cuộc đua marathon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marathon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.