runoff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ runoff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ runoff trong Tiếng Anh.

Từ runoff trong Tiếng Anh có nghĩa là Chung kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ runoff

Chung kết

noun

Xem thêm ví dụ

Regarding soil contamination, runoff waters can have two important pathways of concern.
Liên quan đến ô nhiễm đất, nước chảy có thể có hai con đường quan trọng của mối quan tâm.
The official results required a runoff between Mugabe and Morgan Tsvangirai, the opposition leader; the MDC challenged these results, claiming widespread election fraud by the Mugabe government.
Kết quả chính thức dẫn tới một cuộc cạnh tranh trực tiếp giữa Mugabe và Morgan Tsvangirai, lãnh đạo đối lập, tuy nhiên MDC phản đối kết quả này, tuyên bố sự gian lận trên diện rộng trong bầu cử từ phía chính phủ Mugabe.
If the sewer system is a combined sewer then it will also carry urban runoff (stormwater) to the sewage treatment plant.
Nếu hệ thống thoát nước là một hệ thống thoát nước kết hợp thì nó cũng sẽ mang theo dòng chảy đô thị (nước mưa) đến nhà máy xử lý nước thải.
However, lakes in the Mundafen area in the southwest of the Rub' al Khali show evidence of lasting longer, up to 800 years, due to increased runoff from the Tuwaiq Escarpment.
Tuy nhiên, các hồ tại khu vực Mundafen tại phần tây nam của Rub' al Khali cho thấy bằng chứng tồn tại lâu hơn, lên đến 800 năm, do gia tăng dòng chảy từ vách đứng Tuwaiq.
Too much agricultural runoff creating bad oceans, toxic oceans, attenuation of nutrition.
Quá nhiều nước thải nông nghiệp khiến nước biển bị ô nhiễm, nguồn dưỡng chất bị suy giảm.
"Protecting Water Quality from Agricultural Runoff" (PDF).
Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2012. ^ “Protecting Water Quality from Agricultural Runoff” (PDF).
In 1988, Arizona voters passed an initiative that amended the state constitution to require a runoff election when no candidate received a majority of the votes in a general election.
Năm 1988, cử tri Arizona đã thông qua một sáng kiến sửa đổi hiến pháp tiểu bang để yêu cầu một cuộc bầu cử tranh cử khi không có ứng cử viên nào nhận được đa số phiếu trong một cuộc tổng tuyển cử.
This runoff requirement came into play during the 1990 election of Fife Symington, who defeated Democratic candidate Terry Goddard but fell just shy of a majority because of a minor independent candidate.
Yêu cầu rút lui này được đưa ra trong cuộc bầu cử năm 1990 của Fife Symington, người đã đánh bại ứng cử viên đảng Dân chủ Terry Goddard nhưng chỉ thua đa số vì một ứng cử viên độc lập nhỏ.
The principal environmental issues associated with runoff are the impacts to surface water, groundwater and soil through transport of water pollutants to these systems.
Tác động môi trường Các vấn đề môi trường chính liên quan đến dòng chảy là những tác động nước bề mặt, nước ngầm và đất thông qua vận chuyển các chất ô nhiễm nước trên các hệ thống này.
GLUE has been applied to a wide variety of fields including rainfall-runoff modelling, flood inundation, water quality modelling, sediment transport, recharge and groundwater modelling, vegetation growth models, aphid populations, forest fire and tree death modelling.
GLUE đã được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực bao gồm mô hình hoá mưa – dòng chảy, ngập lụt, mô hình hoá chất lượng nước, vận chuyển bùn cát, mô hình bổ cập và nước ngầm, mô hình phát triển thực vật, mô hình hoá cháy rừng và cây chết.
Of known causes, fish kills are most frequently caused by pollution from agricultural runoff or biotoxins.
Nguyên nhân được biết, cá chết thường xuyên nhất do ô nhiễm từ nước thải nông nghiệp hoặc độc tố.
The drainage basin includes all the surface water from rain runoff, snowmelt, and nearby streams that run downslope towards the shared outlet, as well as the groundwater underneath the earth's surface.
Các lưu vực thoát nước bao gồm tất cả các nước bề mặt từ dòng chảy mưa, tuyết, và các dòng suối gần đó chạy theo hướng dốc về phía lối thoát chung, cũng như nước ngầm dưới bề mặt trái đất.
A large expansion of agriculture to provide growing populations with improved diets is likely to lead to further deforestation, loss of species, soil erosion, and pollution from pesticides and fertilizer runoff as farming intensifies and new land is brought into production."
Một sự mở rộng mạnh của nông nghiệp để cung cấp đủ lương thực cho dân số gia tăng của thế giới có lẽ sẽ dẫn tới sự phá rừng, tuyệt chủng các giống loài, xói mòn đất, và ô nhiễm hơn nữa từ các loại thuốc trừ sâu, phân bón khi nông nghiệp mở rộng và những vùng đất mới được đưa vào sản xuất."
Firstly, runoff water can extract soil contaminants and carry them in the form of water pollution to even more sensitive aquatic habitats.
Thứ nhất, nước chảy có thể trích xuất chất gây ô nhiễm đất và mang chúng theo hình thức ô nhiễm nước đến môi trường sống thủy sản thậm chí còn nhạy cảm hơn.
Initial logging to clear an area for the proposed runways was performed without proper permission, and in September 2011 local fishermen filed lawsuits alleging damage to fishing grounds due to increased runoff created by the illegal logging.
Việc chặt cây rừng ban đầu để xóa một khu vực cho các đường băng được đề xuất đã được thực hiện mà không có giấy phép, và vào tháng 9 năm 2011, ngư dân địa phương đã đệ đơn kiện cáo buộc thiệt hại cho ngư trường do dòng chảy gia tăng bị tạo ra bởi việc khai thác bất hợp pháp..
Okay. We've got some runoff from a sewage plant farm.
Rồi tôi cũng có ít chất thừa thãi từ một nông trường xử lý chất thải.
As the candidate of the main opposition Sierra Leone People's Party, Bio defeated Samura Kamara of the ruling All People's Congress in the runoff vote of the 2018 Sierra Leone presidential election with 51.8% of the votes to Kamara"s 48.2%.
Ông đã đánh bại Samura Kamara của Đảng Hội nghị Toàn dân trong cuộc bỏ phiếu bầu cử tổng thống Sierra Leone năm 2018 với 51,8% số phiếu so với Kamara 48,2% trong vòng nhì..
The lake was nourished by runoff from the Ennedi, Erdi Ma and part of the Kufrah Depression, as well as groundwater; at least one site of the lake floor shows evidence of pressurized water being released.
Hồ được cung cấp nước bởi dòng chảy Ennedi, Erdi Ma và một phần của dòng chảy Kurfrah, cũng như mạch nước ngầm; ít nhất một địa điểm ở đáy hồ cho thấy bằng chứng của áp lực nước được giải phóng.
Shape will contribute to the speed with which the runoff reaches a river.
Hình dạng có ảnh hưởng đến tốc độ mà các dòng chảy chảy đến một con sông.
As we all have had a feeling of discomfort from imbalanced gut microbes, a fish swimming through a part of the ocean that has been overfed in this way -- in this case, by intense aquaculture, but it could be a sewage spill or fertilizer runoff or any number of other sources -- that fish will feel the physical discomforts of the ocean microbes being out of whack.
Chung ta đều có cảm giác khó chịu khi vi khuẩn đưởng ruột không cân bằng, một con cá bơi qua vùng đại dương được cho ăn quá đà, trường hợp này, là bởi nuôi trồng thủy sản dày đặc, nhưng còn có thể do tràn nước thải, nhiễm phân bón hay bất kì nguồn tài nguyên nào, chú cá có thể cảm thấy khó chịu khi vi sinh vật biển mất cân bằng.
Between 125 and 143 million people live on the delta, despite risks from floods caused by monsoons, heavy runoff from the melting snows of the Himalayas, and North Indian Ocean tropical cyclones.
Khoảng 125 đến 143 triệu người sống ở đồng bằng này, dù có rủi ro từ lũ lụt do gió mùa, nước chảy tràn ra từ tuyết tan của dãy Himalaya, và xoáy thuận nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.
As a result, Barak faced a runoff against the second-place finisher, Ami Ayalon, on 12 June 2007, which he won by a narrow margin.
Vì thế, Barak lần nữa phải đối mặt với người về nhì, Ami Ayalon, ngày 12 tháng 6 năm 2007, trong đó ông thắng với chênh lệch sít sao.
To help control this runoff and to generate hydroelectric power, the Lower Colorado River Authority operates a series of dams that form the Texas Highland Lakes.
Để điều khiển lượng nước này và tạo ra thủy điện, Lower Colorado River Authority đã điều hành một loạt các đập làm thành Texas Highland Lakes.
Valley poisoned by mine runoff.
Khu thung lũng bị nhiễm độc do mỏ bỏ hoang.
Urbanization increases surface runoff by creating more impervious surfaces such as pavement and buildings that do not allow percolation of the water down through the soil to the aquifer.
Đô thị hóa làm tăng dòng chảy bề mặt, bằng cách tạo ra nhiều hơn các bề mặt không thấm nước như vỉa hè và các tòa nhà, không cho phép thẩm thấu của nước xuống qua đất đến tầng nước ngầm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ runoff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.