rabbit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rabbit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabbit trong Tiếng Anh.

Từ rabbit trong Tiếng Anh có các nghĩa là thỏ, con thỏ, người nhát như thỏ, mão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rabbit

thỏ

noun (mammal)

Why do rabbits have long ears?
Tại sao thỏ lại có đôi tai dài?

con thỏ

noun

Have I ever told you what happened to my rabbit?
Em đã kể chị chuyện gì xảy đến với con thỏ của em chưa?

người nhát như thỏ

verb

mão

proper

Xem thêm ví dụ

He stuffs the cabbage in the rabbit and the rabbit in the fox, and he eats all of them.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
The coat of the Tri-Colour Dutch is white in the same places as a Dutch rabbit, but the coloured portions of the coat are a mix of orange with either black, blue or chocolate.
Thỏ có màu trắng trong cùng một vị trí như một con thỏ Hà Lan nhưng các bộ phận màu nên là một sự pha trộn của màu cam với hai màu đen, màu xanh hoặc chocolate.
Due to the absence of predators on Minorca, this rabbit experienced what has been called the “island rule”.
Do không có loài săn mồi trên đảo Minorca, loài thỏ này đã trải nghiệm những gì được gọi là "quy luật đảo hoang".
Rabbits were introduced to Laysan and Lisianksi, where they multiplied and devoured most of the vegetation, permanently extinguishing several species.
Thỏ được đưa đến đảo Laysan và Lisianksi, nơi chúng gia tăng số lượng và ăn mất hầu hết thảm thực vật nơi đây, tuyệt diệt hoàn toàn một số loài thực vật.
So, I... Found the two rabbits that got away.
Nên tôi... tìm 2 con thỏ đã chạy mất.
He said he intended to have the biggest jack rabbit in the territory for the Christmas dinner.
Bố đã nói Bố có ý định hạ con thỏ lớn nhất để làm thức ăn trưa Giáng Sinh.
Have I ever told you what happened to my rabbit?
Em đã kể chị chuyện gì xảy đến với con thỏ của em chưa?
It was the White Rabbit, trotting slowly back again, and looking anxiously about as it went, as if it had lost something; and she heard it muttering to itself'The
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́
Laura held the edge of the rabbit skin while Pa’s keen knife ripped it off the rabbit meat.
Laura giữ một mép da thỏ trong lúc con dao bén ngót của Bố tách nó rời khỏi khối thịt.
"Sentai Filmworks Licenses Is the Order a Rabbit?".
Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014. ^ “Sentai Filmworks Licenses Is the Order a Rabbit?”.
Five squirrels and a rabbit were also found dead on zoo grounds and tested positive for the disease.
Năm con sóc và một con thỏ cũng được tìm thấy đã chết trong vườn sở thú và được kiểm tra dương tính với căn bệnh này.
The Alaska rabbit weighs 7-9 lbs.
Các con thỏ Alaska nặng 7-9 lbs.
Rabbit, and had no reason to be afraid of it.
Rabbit, và không có lý do gì để sợ.
Still, some may see no harm in carrying a crystal, a rabbit’s foot, or a religious medal.
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
... little field of alfalfa for the rabbits.
... một cánh đồng cỏ linh lăng nhỏ cho bầy thỏ.
These maimed dogs were bred together and used to catch rats, and hunt rabbits.
Những con chó bị thương đã được lai giống với nhau và được sử dụng để bắt chuột và săn thỏ.
That's a rabbit hole.
Đó là vấn đề nhạy cảm.
The Silver Marten is a medium-sized rabbit that weighs between 6.5 and 8.5 lbs. when fully grown.
Thỏ Marten bạc là một con thỏ cỡ vừa có trọng lượng từ 6,5 và 8,5 lbs khi hoàn toàn trưởng thành.
You' re going to find the Rabbit' s Foot, get back to the roof, radio me when you' re ready to make the jump, and we' re going to come get you
Cậu sẽ phải tìm được Chân Thỏ, trở lại mái nhà gọi cho tôi khi cậu sẵn sàng nhảy xuống, và chúng tôi sẽ đến đón cậu
We're gonna have a big vegetable patch and we're gonna have a rabbit hutch.
Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ.
You want to grab your pink rabbit?
Muốn lấy con thỏ hồng của cháu không?
You've already turned me into Rabbit.
Em đã thí mạng anh cho Rabbit.
Have you ever had a woman love you so much she locks you up like a pet rabbit?
Các vị đã từng có một người phụ nữ nào yêu mình tới mức cô ta nhốt các vị như thỏ cưng chưa?
And so they gave him a rabbit, and Boonlua was immediately a different monkey.
Thế là họ cho chơi với thỏ, Boonlua trở thành chú khỉ khác hẳn.
The breed originated in California, possibly from rabbits imported from New Zealand.
Chúng có nguồn gốc ở California từ thỏ nhập khẩu từ New Zealand.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabbit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.