runner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ runner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ runner trong Tiếng Anh.
Từ runner trong Tiếng Anh có các nghĩa là con lăn, con lăn di động, gà nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ runner
con lănnoun |
con lăn di độngnoun |
gà nướcnoun |
Xem thêm ví dụ
This was because only three Scottish Junior Football Association clubs entered, due to Linlithgow Rose winning both the East League and the Scottish Junior Cup and there being no mechanism allowing for runners-up to enter. Lý do là vì chỉ có 3 đội Scottish Junior Football Association tham gia, vì Linlithgow Rose vô địch cả East League và Scottish Junior Cup và không có cơ chế cho phép đội á quân tham dự. |
Tell her runner says howdy do. Nhắn cô ta là Runner gửi lời chào nhé. |
Greatest runner. Người chạy đua vĩ đại nhất. |
He was twice runner-up in the WEPF Eight-ball Pool World Championship. Anh hai lần giành ngôi á quân ở giải vô địch thế giới pool 8 bóng của WEPF. |
American Billy Mills, an unfancied runner, won the gold in the men's 10,000 m. Vận động viên người Mỹ Billy Mills gây bất ngờ khi giành huy chương vàng nội dung chạy 10.000 m, là người Mỹ đầu tiên đạt được thành tích này. |
After scoring twice in the 2011 Milk Cup, in which Manchester United finished runners-up, Wilson suffered a broken ankle in the second game of the 2011–12 season that kept him out for nearly five months. Sau khi ghi được 2 bàn trong năm 2011 ở giải Milk Cup, mùa giải đó đội trẻ Manchester United đứng thứ nhì, Wilson bị vỡ mắt cá chân trong trận đấu thứ hai của mùa giải 2011-12 khiến anh phải rời xa sân cỏ gần 5 tháng. |
Takuvaine were runners up, with Tupapa Maraerenga finishing in third place. Takuvaine là đội á quân, với Tupapa Maraerenga về đích thứ ba. |
In order to ensure equality when comparing the runner-up team of all groups, the results of the matches against the fifth-placed team in the groups having five teams are ignored due to the other groups having only four teams. Để đảm bảo sự công bằng khi so sánh đội á quân của tất cả các bảng, kết quả của các trận đấu với đội thứ năm tại các bảng có năm đội được bỏ qua do các bảng khác chỉ có bốn đội. |
If we don't find the drugs before the runners, it will be picked up, shipped out, and chopped down by morning. Nếu không tìm thấy ma túy trước bọn buôn lậu nó sẽ được vận chuyển, chia nhỏ và đem ra khỏi đây khi trước khi trời sáng. |
And when a kite runner had his hands on a kite, no one could take it from him. Và khi một người đấu diều đặt hai tay lên chiếc diều, không ai có thể cướp được của họ. |
Andrew Webster, writing for The Verge, said that the anime captured the game's mixture of humor and traditional role-playing story tropes, sharing Nguyen's praise for "Dogged Runner", and saying that the anime made him more eager to play the game itself. Andrew Webster, viết cho tờ The Verge, nói rằng bộ anime đã bắt nhịp được sự pha trộn yếu tố hài hước và ẩn ý câu truyện nhập vai truyền thống của trò chơi, chia sẻ lời ngợi khen của Nguyen dành cho "Dogged Runner", và nói rằng anime khiến anh háo hức hơn khi được chơi tựa game này. |
David Archuleta is the self-titled debut album from American Idol season seven runner-up David Archuleta. David Archuleta là album đầu tay của á quân American Idol mùa 7 David Archuleta. |
Vargas was chosen as a candidate for South American Footballer of the Year in November 2011, eventually placing as runner-up to Neymar. Vargas đã được chọn là một trong những ứng cử viên cho danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất Nam Mỹ của năm vào tháng 11 năm 2011, cuối cùng anh giành vị trí Á quân sau Neymar của Santos. |
As you personally may have seen, the fastest runner may stumble and lose the race. Như chính bạn có lẽ đã thấy, người chạy nhanh nhất có thể bị vấp ngã và thua cuộc. |
American marathon runner Kenny Moore, who wrote about the incident for Sports Illustrated, quoted Dutch distance runner Jos Hermens as saying "It's quite simple. Vận động viên chạy marathon người Mỹ Kenny Moore, người đã tường thuật về vụ việc cho Sports Illustrated, đã trích dẫn lời vận động viên chạy người Hà Lan Jos Hermens nói "Khá là đơn giản. |
Assigned to the North America and West Indies Station, the highlight of the ship's service in the Caribbean was the capture of the German blockade runner MV Hannover in the Mona Passage between the islands of Hispaniola and Puerto Rico on the night of 8/9 March 1940. Được phân về Trạm Bắc mỹ và Tây Ấn, con tàu đánh dấu việc phục vụ tại vùng Caribe bằng việc chặn bắt chiếc tàu vượt phong tỏa Đức MV Hannover tại eo biển Mona giữa các đảo Hispaniola và Puerto Rico trong đêm 8-9 tháng 3 năm 1940. |
Manchester United finish runners-up in the league in the first post Munich season in 1958–59, but then finished seventh the 1959–60 and 1960–61 seasons before finishing 15th in 1961–62 - at the time this was the club's lowest postwar finish. Manchester United kết thúc vị trí thứ nhì trong giải đấu đầu tiên sau thảm họa hàng không Munich, nhưng sau đó đã hoàn thành thứ bảy mùa giải 1959-1960 và mùa giải 1960-1961, kết thúc vị trí thứ 15 trong mùa giải 1961-1962 - vào thời điểm này là kết thúc vị trí thấp nhất sau chiến tranh của câu lạc bộ. |
At the movie premiere night of De Mai tinh 2, actor Thai Hoa was so nervous to watch the movie with the press, whom he claimed that "trying to search for the tiniest flaws which pressure the screw", he decided to skip the movie premiere and had a coffee with Miss Vietnam 2010 runner up Vu Thi Hoang My - who was late to the premiere - in order to release his stress. Tại đêm công chiếu của Để Mai tính 2, vì quá hồi hộp và sợ cảm giác xem phim cùng các nhà báo, những người mà anh cho rằng "cứ cố tìm ra hạt sạn của phim làm ê-kíp đoàn phim áp lực", nam diễn viên Thái Hòa đã bỏ xuống một quán café và cùng trò chuyện với Á hậu Việt Nam 2010 Vũ Thị Hoàng My — một khách mời đến trễ tại buổi công chiếu — nhằm giải tỏa nỗi căng thẳng của mình. |
They were league champions and League Cup winners in 1966–67, and were runners-up the following season and again in 1969–70 and 1971–72, as well as winning the League Cup again in 1969–70. Họ thắng cuộc ở giải vô địch và League Cup mùa giải 1966–67, và là á quân mùa giải sau đó và một lần nữa ở các mùa giải 1969–70 và 1971–72, cũng như một lần nữa vô địch League Cup mùa giải 1969–70. |
She represented the state of Delta Amacuro at the pageant and represented Venezuela at the Miss Universe 2018 competition where she placed as the 2nd runner-up. Cô đại diện cho bang Delta Amacuro tại cuộc thi và đại diện cho Venezuela tại cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2018 nơi cô được đặt làm Á hậu 2. |
Gally claims Thomas has jeopardized the fragile peace between the youths and the Grievers and wants him punished, but Newt, the group's second-in-command, instead designates Thomas as a Runner. Gally tuyên bố Thomas đã hủy hoại sự hòa bình mong manh giữa các Trảng Viên và các Grievers và mong muốn Thomas bị trừng phạt, nhưng Newt, phó lãnh đạo của nhóm, thay vào đó chỉ định Thomas là một Runner. |
It was built in 1948, to host the Central American and Caribbean Games in 1950, and was renamed after long-distance runner Doroteo Guamuch Flores, winner of the 1952 Boston Marathon. Công trình được xây dựng vào năm 1948, từng tổ chức Đại hội Thể thao Trung Mỹ và Caribe năm 1950, và được đổi tên theo vận động viên chạy đường dài Doroteo Guamuch Flores từng giành chiến thắng tại Marathon Boston 1952. |
In 1983, she won the Miss Resaca Beach Poster Girl Contest, in 1984 she was the runner-up to Miss Georgia USA, and in 1985 she won the Miss Hawaiian Tropic. Năm 1983, bà đoạt vương miện cuộc thi Miss Resaca Beach Poster Girl, năm 1984, bà là Á hậu của Miss Georgia USA (Hoa hậu Mỹ, cấp độ tiểu bang). |
Before becoming an actress, she started modeling and entered several beauty contests, finishing as the 1st runner-up in the Miss USA Pageant and coming in 6th place in the Miss World Pageant in 1986. Trước khi trở thành một nữ diễn viên, Berry đã tham gia một số cuộc thi sắc đẹp, đoạt chức Á hậu thứ nhất trong cuộc thi Miss USA (1986), và đứng hạng 6 trong cuộc thi Hoa hậu Thế giới năm 1986. |
The winner, runner up, and third-place finisher are selected from the shortlist during a second round of voting, which takes place during the round of 32 and 16 draws for the UEFA Women's Champions League. Winner Shortlisted Sources: Sources: Sources: Source: Source: Source: Saffer, Paul (9 July 2013). Người chiến thắng, về nhì và về thứ ba sẽ được chọn lựa sau vòng bỏ phiếu thứ hai, diễn ra đồng thời với việc bốc thăm chia cặp vòng 32 và 16 đội của UEFA Women's Champions League. Người chiến thắng Nằm trong danh sách rút gọn Nguồn: Nguồn: Nguồn: Nguồn: Nguồn: ^ a ă Saffer, Paul (ngày 9 tháng 7 năm 2013). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ runner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới runner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.