armament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armament trong Tiếng Anh.

Từ armament trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ khí, pháo, binh bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armament

vũ khí

noun

The manufacture of armaments could be construed as a provocative move.
Sản xuất vũ khí có thể coi là hành động khiêu khích.

pháo

noun

binh bị

noun

Xem thêm ví dụ

On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch).
The Type 89 was a 1920s design medium tank, built to support the infantry, and thus lacked the armor or armament of 1940s generation Allied armor; it was regarded as obsolete by the time of the 1939 battles of Khalkhin Gol, against the Soviet Union.
Kiểu 89 là một kiểu xe tăng hạng trung được thiết kế trong thập niên 1920 với mục đích là yểm trợ bộ binh, do đó nó không có lớp giáp và hỏa lực bằng với thế hệ tăng trong thập niên 1940; và đã được xem là lỗi thời vào thời điểm trận Khalkhin Gol với Liên Xô vào năm 1939.
However, the Zumwalt-class destroyer's planned armament includes the Advanced Gun System (AGS), a pair of 155 mm guns, which fire the Long Range Land-Attack Projectile.
Tuy nhiên, tàu khu trục lớp Zumwalt đang có kế hoạch vũ trang gồm cả hệ thống pháo tiên tiến (AGS), có 2 khẩu pháo 155 mm, bắn Đạn tất công trên bộ tầm xa.
This, in turn, was approved by the Board on March the 16th with only minor changes, such as the reduction in the anti-torpedo boat armament from twenty to eighteen 12-pdr guns.
Điều này được ban lãnh đạo phê chuẩn vào ngày 16 tháng 3 chỉ với những thay đổi nhỏ, như dàn vũ khí chống tàu phóng lôi được giảm từ 20 xuống còn 18 khẩu 12 pounder 12 cwt.
In 1942, Hitler appointed Speer as the new Minister of Armaments and Munitions, following the death of Fritz Todt in a plane crash.
Năm 1942, Hitler bổ nhiệm Speer là Bộ trưởng Vũ Trang mới, sau cái chết của Fritz Todt trong một tai nạn máy bay.
On paper, Hood retained the same armament and level of protection, while being significantly faster.
Trên giấy tờ, Hood giữ lại cùng cấu hình vũ khí và mức độ vỏ giáp bảo vệ, trong khi lại nhanh hơn đáng kể.
Though Speer was "Chief Representative for Armaments within the Four-Year Plan", "thanks to Goering's lethargy," Speer was able to "work freely and unhampered."
Mặc dù Speer là "Bộ trưởng Vũ Khí trong Kế Hoạch Bốn Năm ", "nhờ sự lơ là của Goering," Speer đã có thể để "làm việc một cách tự do và không bị cản trở."
In the United States, the National Arbitration and Peace Congress of 1907, presided over by Andrew Carnegie, had addressed this issue years earlier: These vast armaments on land and water are being defended as a means, not to wage war, but to prevent war.... there is a safer way ... it requires only the consent and the good-will of the governments.
Hội nghị Quốc gia về Hòa giải và Hòa bình Hoa Kỳ năm 1907, chủ tọa là Andrew Carnegie, đã đề cập tới vấn đề này: "Số lớn lực lượng vũ trang ở trên mặt đất và trên mặt nước đang được bảo vệ như là một ý nghĩa, không phải để tiến hành chiến tranh, nhưng để ngăn trở chiến tranh....đó là một cách an toàn hơn... nó chỉ yêu cầu sự tán thành và thiện ý của các chính phủ.
In September 2006, Deputy Prime Minister Sergei Ivanov announced a new state program of armaments for 2007–2015.
Tháng 9 năm 2006, phó thủ tướng Nga Sergei Ivanov nói nhà nước Liên Bang Nga đang lập 1 chương trình vũ trang từ năm 2007-2015.
The cause of the Italian defeat had its roots in the whole Italian military state and system, in their poor armament and in the general lack of interest in the war by many Italians, both officers and statesmen.
Nguyên nhân thất bại của Ý có căn nguyên nằm ở toàn bộ tình trạng và hệ thống quân sự của Ý, ở vũ khí trang bị nghèo nàn và ở tình trạng thiếu quan tâm đến cuộc chiến chung của nhiều người Ý, cả sĩ quan và chính khách.
Li-2K Military transport aircraft with defensive armament (designation started from 17 September 1942).
Li-2 Máy bay vận tải quân sự với thiết bị phòng vệ (tên định danh bắt đầu từ ngày 17 tháng 9 năm 1942).
The hits from Duke of York disabled most of Scharnhorst's armament in the process.
Những phát bắn trúng từ chiếc Duke of York đã loại khỏi vòng chiến hầu hết dàn vũ khí của Scharnhorst.
As the war wore on, the increased weight of armament and radar detection equipment (along with a third crew member) took an increasing toll of the aircraft's performance.
Trong quá trình chiến tranh tiếp diễn, trọng lượng tăng thêm của vũ khí và thiết bị tầm soát radar (cùng với thành viên thứ ba của đội bay) gây thêm thiệt hại cho tính năng của chiếc máy bay.
Fitting-out, including completion of the superstructure and the installation of armament, lasted until June 1911.
Công việc hoàn tất nó, bao gồm chế tạo cấu trúc thượng tầng và trang bị vũ khí, kéo dài cho đến tháng 6 năm 1911.
5 Yet, the nations keep spending more and more on armaments.
5 Dù vậy, các quốc gia càng chi tiêu nhiều hơn về trang.
One year earlier, both the U.S. Navy and Marine Corps had placed orders for the new dive bomber, designated the SBD-1 and SBD-2 (the latter had increased fuel capacity and different armament).
Một năm trước đó, cả Hải quân và Thủy quân Lục chiến đều đặt hàng một kiểu máy bay ném bom bổ nhào mới, đặt tên là SBD-1 và SBD-2 (kiểu sau có dự trữ nhiên liệu nhiều hơn và trang bị vũ khí khác biệt).
These principles were followed into the mid-19th century, when changes in armaments necessitated greater depth defense than Vauban had provided for.
Những nguyên tắc này được kế tiếp vào giữa thế kỷ XIX, khi những thay đổi về vũ khí cần thiết hơn là phòng thủ chiều sâu mà Vauban đã đề ra trước đó.
Wealth, armaments, pleasures, rulers, the fatherland or symbols thereof, and many other things have come to be objects of devotion.
Sự giàu có, vũ khí, sự vui chơi, vua chúa, quốc gia hoặc biểu tượng của nó, và nhiều điều khác đã trở thành đối tượng người ta tôn sùng.
As early as 1904, Jackie Fisher had been convinced of the need for fast, powerful ships with an all-big-gun armament.
Ngay từ năm 1904, Jackie Fisher đã nghĩ đến nhu cầu về một kiểu thiết giáp hạm nhanh, mạnh, với hỏa lực toàn pháo lớn.
The calibre and weight of secondary armament tended to increase, as the range of torpedoes and the staying power of the destroyers expected to carry them also increased.
Tuy nhiên, cỡ nòng và trọng lượng của giàn hỏa lực hạng hai có xu hướng gia tăng, khi tầm xa của ngư lôi và sức chịu đựng của tàu khu trục được dự định mang chúng cũng gia tăng.
The aircraft had all armament, radar and paint removed, which reduced weight to 14,100 kg.
Vũ khí, radar và lớp sơn ngụy trang bị loại bỏ, giảm trọng lượng xuống còn 14.100 kg.
What a huge sacrifice of ‘gold and silver and precious stone and desirable things’ to the insatiable god of armaments!
Thật là một của-lễ khổng lồ bằng “vàng, bạc, đá quí, và những vật tốt-đẹp” dâng cho thần võ trang không biết hả lòng!
For anti-aircraft armament, the Alaska-class ships carried 56 × 40 mm guns and 34 × 20 mm guns.
Nhằm mục đích phòng không, lớp Alaska mang theo 56 khẩu 40 mm và 34 khẩu 20 mm.
Just making armament procurement more efficient saved $3.6 billion in 1943.
Chỉ mỗi việc mua sắm vũ khí hiệu quả hơn đã cắt giảm được $3,6 tỷ trong năm 1943.
In 1910, the Chief Naval Constructor, French Navy, had designed the Normandie-class battleships with three quadruple turrets, and the quadruple turret was broadly used, on the Dunkerque-class battleships, as the mounting for the main armament, and for the dual-purpose secondary battery.
Vào năm 1910, Trưởng ban Chế tạo Hải quân Pháp đã thiết kế lớp thiết giáp hạm Normandie với ba tháp pháo bốn nòng, và tháp pháo bốn nòng cũng được sử dụng rộng rãi cho dàn pháo chính lẫn pháo hạng hai đa dụng của lớp thiết giáp hạm nhanh Dunkerque.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.