quiz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quiz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiz trong Tiếng Anh.

Từ quiz trong Tiếng Anh có các nghĩa là thi, chế giễu, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quiz

thi

noun (competition in the answering of questions)

There'll be a quiz on this at the end of the week.
Cuối tuần này sẽ có kì thi vấn đáp.

chế giễu

verb

chế nhạo

verb

Xem thêm ví dụ

Let's focus on the quiz, please.
Tập trung vào giải đi nào.
You can take this quick quiz to see which attribute or two you might want to focus on as you study conference messages.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
There were adventure games, quiz games, strategy games, and action games.
Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động.
Pop quiz, asshole.
Mau trả lời đi.
A quiz made out of love.
bài kiểm tra tình thương nữa à?
Correct the quiz as a class so you can answer questions or offer further explanations about the passages.
Sửa bài kiểm tra chung với lớp học để các anh chị em có thể trả lời các câu hỏi hoặc đưa ra những lời giải thích thêm về các đoạn đó.
There's not gonna be a quiz.
Sẽ không có câu đố.
While writing the script, it was suggested that the characters should solve their problems in a quiz show format like they did in the first film.
Khi viết kịch bản, ý tưởng của bộ phim là các nhân vật phải giải các vấn đề của họ trong một trò chơi câu đố như những gì họ làm trong phần một của series phim.
So here is my very first quiz for you.
Và đây là câu hỏi dành cho bạn
Okay, a quiz for you.
Okay, tôi hỏi anh một câu
Consider reviewing the doctrinal mastery passages with the class before students take the quiz.
Hãy cân nhắc việc ôn lại các đoạn giáo lý thông thạo với cả lớp trước khi học sinh làm bài thi kiểm tra.
Ad Grants training and quiz
Chương trình huấn luyện và bài kiểm tra Ad Grants
Take this true-or-false quiz to see if you’re ready!
Hãy làm bài thi đố đúng hay sai này để xem các em có sẵn sàng không nhé!
Please watch the video, then complete a short quiz by clicking on the Ad Grants training and quiz button below.
Vui lòng xem video, sau đó hoàn thành một bài kiểm tra ngắn bằng cách nhấp vào nút Chương trình huấn luyện và bài kiểm tra Ad Grants bên dưới.
Take this quiz and learn more about how Satan lies to us.
Làm bài đố ngắn này và học hỏi thêm về cách Sa Tan nói dối với chúng ta.
We would take a radio with us because we knew our mother might quiz us later.
Chúng tôi thường mang theo một máy phát thanh bởi vì chúng tôi biết mẹ của mình có thể chất vấn chúng tôi về sau.
There'll be a quiz on this at the end of the week.
Cuối tuần này sẽ có kì thi vấn đáp.
A quiz made out of love...
Còn có bài kiểm tra tình thương nữa à?
Hey, right now, real quick, pop quiz.
đột nhiên thắc mắc
A quiz show recently appeared in "The New Yorker" where the host of the quiz show is saying to one of the contestants, "Yes, ma'am, you had the right answer.
Một chương trình mới xuất hiện gần đây trên "The New Yorker" có một MC đã nói với thí sinh, "Đúng vậy, bà đã có câu trả lời đúng.
Horn had had no prior acting interest but was approached by the producers based on his quiz-show appearance.
Horn hầu như không có sở thích diễn xuất nhưng được các nhà sản xuất lựa chọn nhờ vào lần xuất hiện trong chương trình đố vui đó.
This short quiz may help you to make the most useful comparison you could ever make.
Đây có thể là sự so sánh hữu ích nhất cho cuộc sống bạn.
It's about goats, it's about office pranks, it's about food, it's a list or a video or a quiz, it's 2,000 words long, it's 15 minutes long, it has 23 embedded tweets or 15 images.
Nó là về những con dê, về trò chơi khăm công sở, về đồ ăn, nó là một danh sách, một video hay câu đố dài 2000 từ, dài 15 phút, có 23 tweets nhúng hay 15 hình ảnh.
If you want to estimate about how many bacteria are specifically on your phone, based on how clean you are, the Oatmeal has a really great quiz.
Nếu bạn muốn ước tính số lượng vi khuẩn, đặc biệt trên điện thoại của bạn, dựa trên mức độ sạch sẽ của bạn, thì Oatmeal. com có một bài kiểm tra cực kì tuyệt vời.
So, here's a quiz.
Câu hỏi là

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.