quizzical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quizzical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quizzical trong Tiếng Anh.
Từ quizzical trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn cười, hay chế giễu, hay chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quizzical
buồn cườiadjective |
hay chế giễuadjective |
hay chế nhạoadjective |
Xem thêm ví dụ
And they would look quizzically, and then be like, " High five! " Mặt chúng biểu hiện rất buồn cười rồi " high five! " ( hai người giơ cao và vỗ tay nhau - thể hiện sự tán thành và phấn khích ) |
When it became clear that what Anderson had seen was not the pion, the physicist I. I. Rabi, puzzled as to how the unexpected discovery could fit into any logical scheme of particle physics, quizzically asked "Who ordered that?" (sometimes the story goes that he was dining with colleagues at a Chinese restaurant at the time). Khi rõ ràng rằng những gì mà Anderson đã nhìn thấy không phải là "pion", thì nhà vật lý Isodor Isaac Rabi đã ngạc nhiên bối rối là làm sao khám phá bất ngờ này có thể phù hợp với bất kỳ hệ thống xếp đặt hợp lý nào của khoa Vật lý hạt, nên đã giễu cợt hỏi "Who ordered that"? (đôi khi câu chuyện được kể là lúc đó ông đang ăn với các đồng nghiệp trong một tiệm ăn Trung quốc). |
So now I keep a small box crudely made of scraps of wood on the piano in my living room and only smile as inquiring friends raise quizzical eyebrows when I explain to them that there is love in it . Và tới bây giờ tôi vẫn giữ chiếc hộp nhỏ được làm cẩu thả từ những miếng gỗ phế liệu trên cây đàn dương cầm trong phòng khách của tôi và chỉ mỉm cười khi những người bạn tò mò nhíu mày nghi ngại khi tôi giải thích cho họ rằng trong chiếc hộp đó có chứa tình yêu . |
And she, of course, naturally as a nine-year-old, looked at me and said quizzically, "What's literacy?" Và tất nhiên theo phản xạ tự nhiên của một cô bé 9 tuổi, nhìn tôi và hỏi một cách kì quặc, "Học âm nhạc gì ạ?" |
The person with the quizzical brow? Còn cái người có vẻ mặt khó chịu kia? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quizzical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quizzical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.