plagiarize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plagiarize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plagiarize trong Tiếng Anh.
Từ plagiarize trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn cắp, ăn cắp văn, ăn cắp ý, đạo văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plagiarize
ăn cắpverb We can't make a deal on a book that's been plagiarized. Chúng tôi không thể thỏa thuận với một cuốn sách ăn cắp ý tưởng. |
ăn cắp vănverb |
ăn cắp ýverb We can't make a deal on a book that's been plagiarized. Chúng tôi không thể thỏa thuận với một cuốn sách ăn cắp ý tưởng. |
đạo vănverb |
Xem thêm ví dụ
I didn't plagiarize. Anh không ăn cắp. |
Why do you continue your performances despite the plagiarism scandal? Lý do vẫn cứ cố ý tiến hành hoạt động tuyên truyền là gì chứ? |
You plagiarized a rap song. Anh ăn cắp từ đoạn nhạc rap. |
They also ruled that the defendants had not plagiarized "Thriller" or "We Are the World". Họ cũng đã phán quyết rằng các bị cáo đã không ăn cắp ý tưởng cho "Thriller" cũng như "We Are the World". |
The site, which uses the .cat sponsored top-level domain, was described by Torres as "plagiarized". Trang web, sử dụng tên miền cấp cao được tài trợ (sponsored top-level domain) .cat, được Torres mô tả là "đạo văn". |
On September 21, 2009, Sisa Magazine, a news program on MBC, stated that officials from Sony reportedly sent YG Entertainment warning letters about plagiarism. Ngày 21 tháng 9 năm 2009, tạp chí Sisa, một chương trình mới của đài MBC, dẫn nguồn tin từ những quan chức của Sony rằng họ đã gửi cho YG Entertainment thư cảnh cáo về việc vi phạm tác quyền này. |
Your parents literally plagiarized your childhood. Bố mẹ em thật sự đã viết lại thời thơ ấu của em luôn đấy. |
Calling itself the first gag variety, the show was accused of plagiarizing a program on Fuji TV and was cancelled. Tự gọi là chương trình hài hước đầu tiên, chương trình đã bị cáo buộc giống chương trình trên Fuji TV và đã bị hủy. |
Edgar Allan Poe claimed the story was a plagiarism of his earlier work "The Unparalleled Adventure of One Hans Pfaall." Edgar Allan Poe thì khẳng định câu chuyện là đạo văn từ tác phẩm của ông là "The Unparalleled Adventure of One Hans Pfaall" (Cuộc phiêu lưu chưa từng thấy của một Hans Pfaall)đã có trước đó. |
You say is to plagiarize. Bạn nói là để plagiarize. |
If the articles came out, then I'm already a plagiarizer. Sự việc đã đến nước này rồi coi như tôi trở thành ca sỹ " đạo nhạc ". |
"Copyrights, Trademarks, and Plagiarism". Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2006. ^ “Copyrights, Trademarks, and Plagiarism”. |
In 2005, a judge in Belgium ruled that "Frozen" was plagiarized from a song by Salvatore Acquaviva, and it was banned from the region. Năm 2005, một thẩm phán tại Bỉ đã phán quyết đạo nhạc cho "Frozen" từ một bài hát của Salvatore Acquaviva, dẫn đến việc nó bị cấm lưu hành tại đây. |
Disney stated they were investigating the alleged plagiarism and that the Solo posters had been produced by an outside vendor. Disney tuyên bố họ đang điều tra đạo văn bị cáo buộc và các áp phích Solo đã được sản xuất bởi một nhà cung cấp bên ngoài. |
I didn't plagiarize anything. Tôi ko đạo cái gì sất. |
This is not the first time that the foundation had alleged plagiarism of its logo by a Brazilian event; in 2004, the linked figures element had been copied for the logo of Carnival celebrations in Salvador. Đó không phải lần đầu quỹ này cáo buộc các biểu trưng của một sự kiện tại Brasil; năm 2004, hình người bị sao chép cho biểu trưng của lễ hội Carnival ở Salvador. |
Johann Bernoulli also plagiarized some key ideas from Daniel's book Hydrodynamica in his own book Hydraulica which he backdated to before Hydrodynamica. Johann Bernoulli cũng đã ăn cắp một số ý tưởng chính từ cuốn sách của Daniel là Hydrodynamica để viết cuốn sách riêng của mình là Hydraulica trước khi cuốn Hydrodynamica được xuất bản. |
To plagiarize abroad. Để plagiarize ở nước ngoài. |
" Well, that sounds like plagiarism. " " Chà, nó nghe như là ăn cắp ý tưởng " |
His later successful singles, "Chắc ai đó sẽ về" and "Chúng ta không thuộc về nhau", were also suspected of plagiarism. Các đĩa đơn nổi tiếng tiếp theo, "Chắc ai đó sẽ về" và "Chúng ta không thuộc về nhau", cũng từng bị nghi ngờ dính dáng đến đạo nhạc. |
Even when we choose to do wrong during broad daylight—for example, by cheating on an examination, plagiarizing in writing a paper, maliciously gossiping about someone, using profanity, or lying—we can’t help but have feelings of darkness. Cho dù chúng ta chọn làm điều sai lúc ánh sáng ban ngày huy hoàng đi nữa---chẳng hạn như gian lận trong một kỳ thi, đạo văn người khác, nói xấu một người nào đó, dùng lời lẽ báng bổ, hay nói dối---thì chúng ta đều không thể nào không có cảm giác của bóng tối trong các trường hợp đó. |
In Europe too cheating has become a serious problem, especially plagiarism. Ở châu Âu, sự gian lận cũng là một vấn nạn nghiêm trọng, đặc biệt về việc ăn cắp ý tưởng của người khác. |
Meanwhile, Ponta was the subject of controversy due to allegations of plagiarism in his doctoral thesis. Trong khi đó, Ponta là chủ đề gây tranh cãi do những cáo buộc đạo văn luận án tiến sĩ của ông. |
In February 2006, Michael Baigent and Richard Leigh, two of the three authors of Holy Blood, Holy Grail, took the UK publisher of The Da Vinci Code to court for breach of copyright, alleging plagiarism. Vào tháng 2 năm 2006, Michael Baigent và Richard Leigh, hai trong ba tác giả của The Holy Blood and the Holy Grail, mang nhà xuất bản của Mật mã Da Vinci tại Anh ra tòa về tội vi phạm bản quyền, họ cho là đạo văn. |
This had resulted in a bitter dispute between one of Bartholin's pupils, Martin Bogdan, and Rudbeck, whom he accused of plagiarism. Điều này đã dẫn đến một cuộc tranh cãi gay gắt giữa một trong những học sinh Bartholin, Martin Bogdan, và Rudbeck, người mà ông bị cáo buộc đạo văn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plagiarize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plagiarize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.