petite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petite trong Tiếng Anh.
Từ petite trong Tiếng Anh có nghĩa là nhỏ nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petite
nhỏ nhắnadjective I saw a petite person looking at my seniors me playing soccer . Tôi nhìn thấy một cô gái nhỏ nhắn hay nhìn đội trưởng và tôi chơi đá bóng . |
Xem thêm ví dụ
"Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River". Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2012. ^ “Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River”. |
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
It is a very meaningful prayer, and a consideration of its first three petitions will help you to learn more about what the Bible really teaches. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
In 1997, two decades after the operation, Captain Uyrangê gave an interview to UFOlogists Ademar José Gevaerd and Marco Antônio Petit where he recounted his experiences living alongside his men. Năm 1997, hai thập kỉ sau vụ điều tra trên, Đại úy Uyrangê đã có một cuộc phỏng vấn với hai nhà nghiên cứu UFO Ademar José Gevaerd và Marco Antônio Petit rằng chính ông kể lại những trải nghiệm sống động cùng với người của mình. |
A six-year-old version of Spirou is the star of the spin-off series Le Petit Spirou, which is concerned with his tribulations at school and the anatomy of girls. Một phiên bản sáu tuổi của Spirou là nhân vật chính của bộ truyện tranh ăn theo Nhóc Spirou, nói về sự quậy phá ở trường học và sự quan tâm đến bọn con gái. |
Petit-Goave did not possess an actual theatre, but theatrical and musical performances was immensely popular in Saint-Domingue and an important part of the colony's social life, and theatrical and musical performances was staged by local amateurs assisted by professional actors. Petit-Goave không sở hữu một nhà hát riêng nào, nhưng các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc của bà đã vô cùng nổi tiếng ở Saint-Domingue và là một phần quan trọng của đời sống xã hội của thuộc địa, và các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc được dàn dựng bởi các diễn viên chuyên nghiệp địa phương. |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
James watched her watch his aunt and was suddenly struck by how petite Elizabeth was. James nhìn cô quan sát dì anh và bỗng nhiên chú ý rằng Elizabeth nhỏ nhắn như thế nào. |
A number of times Nehemiah petitioned God in those words. Nhiều lần Nê-hê-mi cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời đó. |
It has been a year of stretching, growth, and earnest, ever-present petitions to my Father in Heaven. Đây là một năm đòi hỏi nhiều nỗ lực cá nhân, gồm có sự phát triển cá nhân và những lời cầu nguyện chân thành liên tục lên Cha Thiên Thượng. |
Therefore, Aozora Bunko released the counter declaration against enforcement of the revised law on January 1, 2005; they started to collect the signatures for a petition on January 1, 2007. Vì thế,ngày 1 tháng 1 năm 2005, Aozora Bunko đã tuyên bố phản đối việc phải tuân theo Bộ luật sửa chữa; 2 năm sau, ngày 1 tháng 1 năm 2007, họ tiến hành thu thập chữ ký thỉnh cầu. |
But word failed to reach Detroit until after the date had passed, and the settlers of Michigan petitioned Congress in December 1804, asking that Wayne County be set off as an independent territory. Tuy nhiên lời kêu gọi bầu cử đã không đến được Detroit cho đến khi ngày bầu cử đã qua, và những người định cư Michigan đã thỉnh cầu Quốc hội Hoa Kỳ vào tháng 12 năm 1804 cho phép Quận Wayne được tách ra thành một lãnh thổ độc lập. |
The following day, 15 tribal councilors filed a petition to prevent the couple from filing their marriage certificate with the tribe. Ngày hôm sau, 15 ủy viên hội đồng bộ lạc đã đệ đơn kiến nghị để ngăn chặn cặp vợ chồng nộp giấy chứng nhận kết hôn với bộ lạc. |
In addition, courts in all states must approve marriage licenses for same-sex couples when petitioned to do so; individual same-sex marriages have occurred in every state. Ngoài ra, tòa án ở tất cả các bang phải phê chuẩn giấy phép kết hôn cho các cặp đồng giới khi bị kiện phải làm như vậy; hôn nhân đồng giới đã xảy ra ở mọi tiểu bang. |
"50,000 sign petition for Disney to rehire James Gunn for Guardians of the Galaxy Vol. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018. ^ “50,000 sign petition for Disney to rehire James Gunn for Guardians of the Galaxy Vol. |
Petition Jehovah for his holy spirit. Hãy siêng năng học hỏi Lời của Ngài cùng các sách báo của tín đồ đấng Christ. |
So that's why the petitioner, the victims, the peasants, want to take the train to Beijing to petition to the central government, they want the emperor to settle the problem. Đó là lý do những người đi khiếu kiện - nạn nhân của sự bóc lộc, những người dân quê sẵn sàng ngồi tàu ra Bắc Kinh để khiếu nại lên chính quyền trung ương, bởi họ muốn chính tay Hoàng đế giải quyết vấn đề của mình. |
Peace of mind “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving, let your petitions be made known to God; and the peace of God that surpasses all understanding will guard your hearts and your mental powers by means of Christ Jesus.” —Philippians 4:6, 7. Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7. |
And regarding what matter do you petition the court? Tào tướng quân lên triều... không biết là vì chuyện gì? |
He “offered up supplications and also petitions to the One who was able to save him out of death, with strong outcries and tears, and he was favorably heard for his godly fear.” —Hebrews 5:7. Ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc mà dâng những lời cầu-nguyện nài-xin cho Đấng có quyền cứu mình khỏi chết, và vì lòng nhân-đức Ngài, nên được nhậm lời”.—Hê-bơ-rơ 5:7. |
As we shall see, we can honor him by showing him fear and reverence, by obeying him, by acknowledging him in all our ways, by making gifts, by imitating him, and by making petitions to him. Như chúng ta sẽ thấy, chúng ta có thể tôn kính Ngài bằng cách bày tỏ kính sợ và tôn sùng Ngài, bằng cách vâng lời Ngài, bằng cách nhìn biết Ngài trong mọi đường lối chúng ta, bằng cách dâng tặng vật, bằng cách bắt chước Ngài và bằng cách dâng lên Ngài những lời cầu khẩn. |
(Psalm 55:22; 37:5) Paul gave the Philippians this crucial advice: “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving let your petitions be made known to God; and the peace of God that excels all thought will guard your hearts and your mental powers.” —Philippians 4:6, 7. Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7). |
14 Besides petitions and heartfelt supplications, we should offer prayers of praise and thanksgiving. 14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18). |
We might plead for prosperity, and we receive enlarged perspective and increased patience, or we petition for growth and are blessed with the gift of grace. Chúng ta có thể khẩn nài được thịnh vượng, và chúng ta có được cái nhìn xa hơn và kiên nhẫn hơn, hoặc chúng ta thỉnh cầu để được tăng trưởng và được ban phước với ân tứ, và ân tứ đó là ân điển. |
(James 1:5, 6) We should pray earnestly, with unwavering confidence that Jehovah will hear our petitions and that he will answer them in his own good time and way. Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới petite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.