petal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petal trong Tiếng Anh.
Từ petal trong Tiếng Anh có các nghĩa là cánh hoa, cánh, Cánh hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petal
cánh hoanoun (one of the component parts of the corolla of a flower) The stage was sprinkled with flower petals. Cánh hoa rắc đầy sân khấu. |
cánhnoun The stage was sprinkled with flower petals. Cánh hoa rắc đầy sân khấu. |
Cánh hoanoun The stage was sprinkled with flower petals. Cánh hoa rắc đầy sân khấu. |
Xem thêm ví dụ
" The petal in bloom is prepared to fall. " Những bông hoa nở rồi tàn hãy tỏa sáng trong vinh quang hãy vì tổ quốc |
Three virgin's sighs from Granada... and some cottony August clouds... and some petals of sorrow mixed with strawberry ice cream... Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh. |
This species is similar to Phalaenopsis fasciata but differs by having a three calluses (triserrate), wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and cuppy and its color usually pale yellow and it has a slightly musky fragrance. Loài lan này gần với Phalaenopsis fasciata nhưng khác là chúng có cánh tam giác rộng hơn but only differs on its wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and its color usually pale yellow and it is slightly fragrant. |
If he could learn to love another and earn her love in return by the time the last petal fell, then the spell would be broken. Nếu chàng học được cách yêu thương người khác... và chiếm lấy tình yêu của một cô gái đến khi cánh hoa cuối cùng rơi xuống... thì lời nguyền sẽ được hóa giải. |
Rose petals at your feet? Cánh hoa hồng dưới chân ngươi? |
A critical part that we can take advantage of is that we have these inexpensive microprocessors and each of these petals is autonomous, and each of these petals figures out where the sun is with no user setup. Phần mấu chốt mà chúng tôi tận dụng là chúng tôi có các bộ vi xử lý giá rẻ và mỗi cánh đều tự xử lý mỗi cánh xác định vị trí mặt trời mà không cần thiết lập người dùng |
Take the bee orchid, whose petals look almost exactly like the velvety body of a bee. Lấy phong lan ong làm ví dụ, cánh hoa của nó trông giống hệt cơ thể mềm mại của một con ong. |
The petals may be white, yellowish, greenish, pink or blue, and are small and inconspicuous in most genera, though in some (e.g. Ceanothus) the dense clusters of flowers are conspicuous. Cánh hoa có thể có các màu như trắng, hơi vàng, hơi lục, hồng hay lam, nói chung nhỏ và khó thấy ở phần lớn các chi, mặc dù ở một số (như Ceanothus) các cụm hoa dày dặc là dễ thấy. |
Each cupcake was frosted in plain white frosting and decorated with one simple, beautiful, delicate, five-petaled forget-me-not flower. Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa. |
This simple flower really symbolizes the perfection of your love , with its sculpted petals and beautiful cup . Loài hoa giản dị này thực sự tượng trưng cho tình yêu hoàn hảo với những cánh hoa như được chạm trổ và đài hoa xinh xắn . |
The name originates from the flowers of some species of the vast orchid family (Orchidaceae), such as Laelia furfuracea and Ascocentrum pusillum, which have petals of this color. Có tên gọi này là do nó rất gần với màu hoa của một số cây lan (họ Orchidaceae), chẳng hạn như Laelia furfuracea và Ascocentrum pusillum, là những loại có cánh hoa có sắc màu tím nhạt. |
The flowers are 3–4.5 cm diameter, with five petals, and are usually bright orange-red, but can be white or pink; flowering is in late winter or early spring. Hoa đường kính 3–4,5 cm, với 5 cánh hoa, thông thường có màu đỏ cam tươi, nhưng cũng có thể màu trắng hay hồng; ra hoa vào cuối mùa đông hay đầu mùa xuân. |
Some carnations even have dual colors , with the outer edge of the petals in red or pink while the main flower is white . Có nhiều loại cẩm chướng mang màu sắc kép , viền ngoài của cánh hoa màu đỏ hoặc hồng nhưng cánh hoa bên trong lại màu trắng . |
Anthocyanins are most visible in the petals of flowers, where they may make up as much as 30% of the dry weight of the tissue. Anthocyanin thường dễ thấy nhất ở cánh hoa, nơi mà chúng có thể chiếm khoảng 30% trọng lượng khô của mô. |
The flower is small, dark yellow in color and contains thin brown stripes to petals and sepals. Hoa nhỏ, màu vàng sẫm và contains thin brown stripes to petals và sepals. |
The petals track and the engine gets the concentrated sunlight, takes that heat and turns it into electricity. Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng |
It is said that the flower became so popular because of the bright colours , dramatic flames and frilly petals . Người ta nói rằng hoa trở nên quá được ưa chuộng vì màu sắc tươi sáng , ánh hồng thật ấn tượng và cánh hoa có diềm xếp nếp . |
There are 5 (sometimes 4) separate sepals and 5 (sometimes 4 or none) separate petals. Các hoa có 5 (đôi khi 4) lá đài tách biệt và 5 (đôi khi 4 hay không có) cánh hoa riêng biệt. |
It spreads out brilliant white petals, whiter than anything else, with crimson tips. Những cánh hoa trắng sáng - trắng hơn bất cứ thứ gì, xoè ra, cùng các nhuỵ hoa màu đỏ sẫm. |
In Burnatia and Wiesneria the petals are minute and even occasionally absent in female flowers. Trong các chi Burnatia và Wiesnaria thì các cánh hoa nhỏ và đôi khi không có ở các hoa cái. |
The building is composed of 27 free-standing marble-clad "petals" arranged in clusters of three to form nine sides, with nine doors opening onto a central hall with a height of slightly over 34.27metres and a capacity of 2500 people. Tòa nhà bao gồm 27 "cánh hoa" bằng đá cẩm thạch, được bố trí thành các nhóm ba thành chín cạnh với chín cửa mở ra một sảnh trung tâm với chiều cao của hơn 40 mét và sức chứa 2.500 người. |
Likewise there are always three petals, but these may be equal or in two forms, free or basally fused, white or coloured. Tương tự, hoa luôn có ba cánh hoa, nhưng chúng có thể đều hoặc có hai dạng là tự do hoặc hợp nhất tại gốc, màu trắng hoặc màu sắc khác (tím, vàng v.v.). |
Earlier in Japanese history, when Emperor Go-Daigo, who tried to break the power of the shogunate in 1333, was exiled, he adopted the seventeen-petal chrysanthemum to differentiate himself from the Northern Court's Emperor Kōgon, who kept the imperial 16-petal mon. Trước đó, trong lịch sử Nhật Bản, khi Thiên hoàng Go-Daigo, người đã cố gắng để phá vỡ quyền lực của Mạc phủ vào năm 1333, bị lưu đày, ông đã sử dụng một huy hiệu hoa cúc gồm 17 cánh để phân biệt mình khỏi Thiên hoàng Kōgon của Bắc triều, người vẫn sử dụng một mon hoàng gia 16 cánh. |
The three petals or leaves represent the threefold Scout Promise (Duty to God and Country, Duty to Self, Duty to Others) in much the same way as the three leaves of the trefoil represent the threefold promise for the Guides. Ba cánh hoa hay ba lá tượng trưng cho ba điều trong Lời hứa Hướng đạo (bổn phận đối với Thượng đế và Nhà vua (hoặc đối với Thượng đế và quốc gia tôi), giúp đỡ mọi người và tuân theo Luật Hướng đạo) rất giống như ba cánh lá của lá ba cánh tượng trưng ba điều trong lời hứa của nữ Hướng đạo. |
These petals cost about a dollar each -- they're lightweight, injection- molded plastic, aluminized. Mỗi cánh giá 1$ nhẹ, bằng nhựa phun bắt bu lông, và được phủ nhôm |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới petal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.