slight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slight trong Tiếng Anh.
Từ slight trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ, thon, khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slight
nhẹadjective You may have a slight fever. Có thể anh bị cảm nhẹ rồi. |
thonadjective |
khiverb There's just a slight catch to a very good job with a very good salary. Thật là 1 món hời khi kiếm được 1 công việc tốt với mức lương cao. |
Xem thêm ví dụ
I can accept a slight loss of range Tôi có thể chấp nhận giảm một chút về cự ly |
A slight thing she is, but fearful! Mảnh khảnh mà đáng sợ quá! |
The Permian regression might have been related to the formation of Pangaea: the accumulation of all the major landmasses into one body could have facilitated a regression, by providing "a slight enlargement of the ocean basins as the great continents coalesced." Biển lùi kỷ Permi có thể có liên quan tới sự hình thành Pangaea: sự sáp nhập của các đại lục lớn thành một thể thống nhất có thể dễ dàng gây ra biển lùi do "sự mở rộng một chút của các bồn đại dương khi các lục địa nối liền lại." |
With slight differences between squirrel types, that is its life cycle. Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó. |
No man would marry Lydia under so slight a temptation as £# a year Không người nào chịu cưới Lydia nếu cho nó ít hơn £# một năm |
She’s so pretty, with her slight, sing-song accent and her voice that arouses uncontrollable shivers. Cô thật xinh đẹp, với âm sắc hơi véo von và giọng nói khiến người ta rùng mình không kiểm soát nổi. |
The night of the fight, you may feel a slight sting. Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát. |
I would say that they range from slight to impossible. Tôi xin nói là họ sẽ từ chết tới bị thương. |
The Encyclopædia of Religion and Ethics, by James Hastings, explains: “When the Christian gospel passed out through the gate of the Jewish synagogue into the arena of the Roman Empire, an idea of the soul fundamentally Hebrew was transferred into an environment of Greek thought, with no slight consequences in the process of adaptation.” “Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”. |
Planck (1906a) defined the relativistic momentum and gave the correct values for the longitudinal and transverse mass by correcting a slight mistake of the expression given by Einstein in 1905. Planck (1906a) đã định nghĩa động lượng tương đối tính và đưa ra giá trị đúng cho khối lượng dọc và ngang bằng cách sửa đổi lỗi nhỏ trong công thức Einstein viết năm 1905 và chỉ ra lỗi của Lorentz (1899) giống với lỗi của Einstein. |
There's been a slight change in your travel plans, tonight. Tối nay có thay đổi nhỏ trong chương trình du lịch |
So they may think that Jesus has slighted them. Vì thế, có thể họ nghĩ Chúa Giê-su coi thường họ. |
Amazona diadema was formerly considered to be an isolated subspecies of the red-lored amazon (Amazona autumnalis), a widespread species in South America; the differences in plumage are slight and molecular analysis may show that its species status is not warranted. Amazona diadema trước đây được coi là một phân loài biệt lập của loài Amazona autumnalis, một loài phổ biến ở Nam Mỹ; sự khác biệt trong bộ lông là phân tích nhẹ và phân tử có thể cho thấy tình trạng loài của nó không được đảm bảo. ^ BirdLife International (2014). |
You may notice a slight tilt. Anh có thể nhận ra nó hơi nghiêng một chút. Ờ phải. |
In April 1995, the design of the $5 note was updated to match the rest of the New Note Series, with additional slight changes in 1996. Tháng 4 năm 1995, thiết kế của tờ $5 đã được thay đổi để phù hợp với các mệnh giá còn lại của series mới. |
KENICHI, a middle-aged gentleman, visited a pharmacy to obtain medicine for a slight cold. KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. |
For example, flails used by farmers in Quebec to process wheat were generally made from two pieces of wood, the handle being about 1.5 m (4.9 ft) long by 3 cm (1.2 in) in diameter, and the second stick being about 1 m (3.3 ft) long by about 3 cm (1.2 in) in diameter, with a slight taper towards the end. Ví dụ, cây đập lúa của nông dân sử dụng xử lý lúa mì thường làm từ hai miếng gỗ, kích thước thanh thứ nhất dài 1,5 m (4,9 ft) đường kính 3 cm (1,2 in) và kích thước của thanh thứ hai dài 1 m (3,3 ft) đường kính 3 cm (1,2 in) với một côn nhẹ ở phía cuối. |
While we were in Brooklyn, my dad died, and my husband’s mother had a slight stroke. Trong lúc chúng tôi ở Brooklyn, cha tôi qua đời, và mẹ chồng tôi bị một cơn đột quỵ nhẹ. |
The first pure alphabets (properly, "abjads", mapping single symbols to single phonemes, but not necessarily each phoneme to a symbol) emerged around 1800 BC in Ancient Egypt, as a representation of language developed by Semitic workers in Egypt, but by then alphabetic principles had a slight possibility of being inculcated into Egyptian hieroglyphs for upwards of a millennium. Những chữ cái đúng nghĩa đầu tiên (những chữ cái phụ âm, gán mỗi biểu tượng tương ứng với một âm vị, nhưng không nhất thiết mỗi âm vị ứng với một biểu tượng) xuất hiện khoảng 1.800 năm TCN ở Ai Cập Cổ đại, như một cách miêu tả ngôn ngữ được phát triển bởi những người Semitic phục vụ ở Ai Cập, nhưng những nguyên tắc chữ cái này không được du nhập vào hệ thống chữ viết tượng hình của Ai cập trong suốt thiên niên kỷ. |
The primary motivations for war were the advancement of the personal glory and political position of the emperor, as well as defending Roman honor against perceived slights such as Parthian interference in the affairs of Rome's client states. Động cơ chính cho chiến tranh là sự thăng tiến của vinh quang cá nhân và vị trí chính trị của hoàng đế, cũng như bảo vệ danh dự La Mã chống lại sự coi thường vì sự can thiệp của Parthia trong công việc của các quốc gia chư hầu của La Mã. |
A slight detour. Có 1 con đường vòng đây. |
Homemade kefir may contain a slight amount of alcohol. Kefir làm ở nhà có thể chứa một lượng nhỏ rượu. |
Nichi, in compounds, often loses the final chi and creates a slight pause between the first and second syllables of the compound. Nichi, trong các từ ghép, thường không có âm chi và tạo ra một khoảng ngắt nhẹ giữa âm tiết đầu và âm tiết thứ hai. |
With a half unconscious turn and not without a slight shame he scurried under the couch, where, in spite of the fact that his back was a little cramped and he could no longer lift up his head, he felt very comfortable and was sorry only that his body was too wide to fit completely under it. Với một biến bất tỉnh một nửa và không phải không có một sự xấu hổ chút, ông scurried dưới chiếc ghế dài, nơi, mặc dù thực tế là trở lại của ông là khá chật và anh có thể không còn nâng lên đầu của mình, ông cảm thấy rất thoải mái và xin lỗi duy nhất mà cơ thể của ông là quá rộng để phù hợp với hoàn toàn dưới nó. |
In a 2002 report, the data showed no marked decrease in overall water quality, but a slight decrease in visibility due to an increase of algae. Trong một báo cáo năm 2002, các dữ liệu cho thấy không có sự suy giảm rõ ràng chất lượng nước tổng thể, nhưng có sự giảm nhẹ trong tầm nhìn do sự gia tăng tảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.