petroleum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petroleum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petroleum trong Tiếng Anh.

Từ petroleum trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu mỏ, dầu hoả, dầu lửa, Dầu mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petroleum

dầu mỏ

noun (naturally occurring flammable liquid)

On Earth, petroleum once turned petty thugs into world leaders.
Trên Trái đất, dầu mỏ từng biến những tên cướp trở thành lãnh đạo.

dầu hoả

noun

dầu lửa

noun

Dầu mỏ

petroleum association' s annual conference here in Berlin
Công ty Dầu mỏ tổ chức hội nghị thường niên ở Berlin

Xem thêm ví dụ

Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India.
Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ.
Most often, mineral oil is a liquid by-product of refining crude oil to make gasoline and other petroleum products.
Thông thường, dầu khoáng là phụ phẩm của dầu thô tinh chế để sản xuất xăng và các sản phẩm dầu mỏ khác.
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi).
Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi).
The petroleum industry is involved in the global processes of exploration, extraction, refining, transporting (often with oil tankers and pipelines), and marketing petroleum products.
Công nghiệp dầu khí bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển (thường bằng các tàu dầu và đường ống), và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ.
The European oil-shale industry expanded immediately before World War I due to limited access to conventional petroleum resources and to the mass production of automobiles and trucks, which accompanied an increase in gasoline consumption.
Công nghiệp đá phiến dầu phát triển nhanh chóng trước Chiến tranh thế giới thứ nhất do bị hạn chế tiếp cận đến nguồn dầu mỏ truyền thống và để sản xuất một lượng lớn sản phẩm sử dụng cho xe máy và xe tải, là những sản phẩm sử dụng chung với xăng.
Although demand growth is highest in the developing world, the United States is the world's largest consumer of petroleum.
Mặc dù nhu cầu tăng trưởng cao nhất ở các nước đang phát triển, Hoa Kỳ là nước tiêu thụ dầu mỏ lớn nhất thế giới.
In 2011, 28% of state revenues were generated from the petroleum industry.
Năm 2011, 28% ngân sách của nhà nước được tạo ra từ ngành công nghiệp dầu khí.
Petroleum production and processing is Bahrain's most exported product, accounting for 60% of export receipts, 70% of government revenues, and 11% of GDP.
Sản xuất và chế biến dầu mỏ là sản phẩm xuất khẩu lớn nhất của Bahrain, chiếm 60% nguồn thu xuất khẩu, 70% thu nhập chính phủ, và 11% GDP.
Kenya currently imports all crude petroleum requirements.
Kenya hiện đang nhập khẩu dầu thô.
The Trump Organization's lawyer said that Monnin's allegations had cost the pageant a lucrative British Petroleum sponsorship deal and threatened to discourage women from entering Miss USA contests in the future.
Luật sư của Trump nói rằng cáo buộc của Monnin khiến cho cuộc thi mất một hợp đồng tài trợ lớn từ British Petroleum và đã làm nản lòng những người muốn tham dự Hoa hậu Mỹ trong tương lai.
Iraq Petroleum, along with its operator of oil exploration, Petroleum Development Oman, was owned by European oil giants including Anglo-Iranian Oil's successor British Petroleum which encouraged the British government to extend their support to the Sultan.
Công ty Dầu mỏ Iraq, cùng với nhà điều hành khai thác dầu mỏ, Petroleum Development Oman, thuộc sở hữu của các công ty dầu mỏ lớn của châu Âu, trong đó có thành viên British Petroleum, đã khuyến khích chính phủ Anh mở rộng hỗ trợ cho Sultan.
Once detached from the porphyrin ring, this long hydrocarbon tail becomes the precursor of two biomarkers, pristane and phytane, which are important in the study of geochemistry and the determination of petroleum sources.
Sau khi tách ra khỏi vòng porphyrin, đuôi hydrocarbon dài này trở thành tiền chất của hai trạng thái sinh học, pristane và phytane, điều này quan trọng trong nghiên cứu địa hóa học và xác định nguồn dầu mỏ.
Secondly, under the Chapter 3 of the Environmental Protection Act 1994 (Qld) (EP Act) for some mining and petroleum activities.
Thứ hai, theo Đạo luật Bảo vệ Môi trường năm 1994 (Đạo luật EP) đối với một số hoạt động khai thác mỏdầu khí.
The third approach is used to address the problem of paraffin wax components of the crude oil, which tend to precipitate as the crude flows to the surface, since the Earth's surface is considerably cooler than the petroleum deposits (a temperature drop of 9-10-14 °C per thousand feet of depth is usual).
Cách thứ ba được dùng để giải quyết các vấn đề của paraffin sáp thành phần của dầu thô, có xu hướng kết tủa như dầu thô chảy đến bề mặt, kể từ bề mặt trái Đất là đáng kể mát hơn so với dầu tiền gửi (một giảm nhiệt độ của 9-10-14 °C nghìn đôi chân của sâu là bình thường).
API gravity values of most petroleum liquids fall between 10 and 70 degrees.
Giá trị phổ biến của tỉ trọng API hầu hết các loại dầu mỏ là từ 10° đến 70°.
In 2005, The New York Times reported that Philip Cooney, former fossil fuel lobbyist and "climate team leader" at the American Petroleum Institute and President George W. Bush's chief of staff of the Council on Environmental Quality, had "repeatedly edited government climate reports in ways that play down links between such emissions and global warming, according to internal documents."
Trong năm 2005, tờ New York Times đưa tin rằng Philip Cooney, nhà cựu vận động hành lang về nhiên liệu hóa thạch và "lãnh đạo đội khí hậu" tại Viện Dầu khí Mỹ và tham mưu trưởng của Hội đồng về Chất lương Môi trường của Tổng thống Bush, đã "nhiều lần sửa đổi những báo cáo về khí hậu của chính phủ theo hướng làm giảm tầm quan trọng của mối liên hệ giữa việc phát thải và hiện tượng ấm lên toàn cầu, theo như những tài liệu nội bộ."
Propane and butane are gases at atmospheric pressure that can be liquefied at fairly low pressures and are commonly known as liquified petroleum gas (LPG).
Propan và butan có thể hóa lỏng ở áp suất tương đối thấp, và chúng được biết dưới tên gọi khí hóa lỏng (viết tắt trong tiếng Anh là LPG).
Petroleum plays a large role in the Nigerian economy, accounting for 40% of GDP and 80% of Government earnings.
Dầu mỏ đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế, chiếm 40% GDP và 80% thu nhập của Chính phủ.
The Persian Gulf is particularly well-endowed with this strategic raw material: five Persian Gulf states, Saudi Arabia, Iraq, the UAE, Kuwait, and Qatar, are among the top ten petroleum or gas exporters worldwide.
Vịnh Ba Tư đặc biệt phong phú về loại nguyên liệu thô chiến lược này: Năm quốc gia ven vịnh Ba Tư là Ả Rập Xê Út, Iraq, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Kuwait và Qatar nằm trong mười quốc gia xuất khẩu dầu mỏ hoặc khí đốt lớn nhất thế giới.
The conventional industry comprises the petroleum industry, the natural gas industry, the electrical power industry, and the nuclear industry.
Ngành công nghiệp thông thường bao gồm ngành công nghiệp dầu mỏ, ngành công nghiệp khí tự nhiên, ngành công nghiệp điện và ngành công nghiệp hạt nhân.
However, Canada is unusual among developed countries in the importance of its primary sector, in which the forestry and petroleum industries are two of the most prominent components.
Tuy nhiên, Canada có sự khác biệt về tầm quan trọng của khu vực sơ khai, mà trong đó các ngành đốn gỗ và dầu mỏ là hai trong số các thành phần nổi bật nhất.
When the price of petroleum was high, Venezuela became dependent on food imports, and once the price declined the government became unable to afford the imports.
Khi giá dầu tăng cao, Venezuela trở nên phụ thuộc vào nhập khẩu thực phẩm và một khi giá dầu giảm, chính phủ không thể đủ khả năng nhập khẩu.
When disaggregated, only petroleum and non-petroleum groupings showed different results: a country with relatively low levels of dependence on petroleum exports is at slightly less risk, while a high level of dependence on oil as an export results in slightly more risk of a civil war than national dependence on another primary commodity.
Khi phân tách thành các nhóm dầu khí và không có dầu khí cho thấy kết quả khác nhau: một quốc gia có mức độ phụ thuộc tương đối thấp vào xuất khẩu dầu khí có nguy cơ thấp hơn một chút, trong khi các nước có mức độ phụ thuộc cao vào xuất khẩu có nhiều nguy cơ xảy ra cuộc nội chiến hơn là những nước phụ thuộc chủ yếu vào các nguồn hàng hóa thiết yếu khác.
The materials used to manufacture most pads are derived from the petroleum industry and forestry.
Các vật liệu được sử dụng để sản xuất hầu hết các miếng lót có nguồn gốc từ ngành công nghiệp dầu khí và lâm nghiệp.
Its fleet of trucks also transport petroleum products to other areas.
Đội xe tải cũng vận chuyển các sản phẩm dầu mỏ đến các khu vực khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petroleum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.