petting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petting trong Tiếng Anh.
Từ petting trong Tiếng Anh có các nghĩa là mơn trớn, sự vuốt ve, Tình dục không thâm nhập, sự mân mê, âu yếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petting
mơn trớn
|
sự vuốt ve
|
Tình dục không thâm nhập
|
sự mân mê
|
âu yếm
|
Xem thêm ví dụ
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
A dog died during surgery after being bitten by a beaver in 2010 at University Lake in Alaska, where a number of unprovoked attacks against pets were recorded. Một con chó đã chết trong khi phẫu thuật sau khi bị hải ly cắn vào năm 2010 tại Đại học Lake ở Alaska, nơi một số cuộc tấn công vô cớ vào vật nuôi đã được ghi lại. |
She also works with University of Houston students and is an active member of Faithful Paws, an organization sponsored by Bellaire United Methodist Church with human-pet teams that visit 120 facilities in and around Houston. Ngoài ra, nó cũng làm việc với các sinh viên Đại học Houston và là thành viên tích cực của Faithful Paws, một tổ chức được tài trợ bởi Liên hiệp Giáo hội Methodist Bellaire với các đội thú cưng đến thăm 120 cơ sở trong và xung quanh Houston. |
The Havanese is considered an ideal family pet and a true companion dog. Havana được coi là một vật nuôi gia đình lý tưởng và một con chó đồng hành thực sự. |
Cate Bauer as Perdita, Anita's Dalmatian pet, Pongo's mate and the mother of 15 of the 99 puppies. Cate Bauer trong vai Perdita, cô chó cưng của Anita, vợ của Pongo, mẹ của 15 trong số 99 chú chó con. |
Naming it "Bun-chan" or "Ping" in the English dub, after the sound it makes, she takes it home and treats it as a pet. Đặt tên là "Bun-chan" hay "Ping" trong bản tiếng Anh, theo âm thanh mà thứ đó phát ra, cô đem nó về nhà và nuôi như một con thú cưng. |
He's a pet of Amy's. Nó là con thú nuôi của Amy. |
She may be interested in providing local services to her community: babysitting, local deliveries, pet care. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
I am a pet. Woah! Đồ ăn cho thú cưng đây ư? |
Humans are facilitating the spread of infectious diseases by shipping over 100 million amphibians around the world each year for use as food, pets, bait, and in laboratories and zoos, with few regulations or quarantines. Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly. |
To give a sense of reality to users, most digital pets have certain level of autonomy and unpredictability. Nhằm cung cấp cảm giác thực tế cho người sử dụng, hầu hết thú nuôi ảo đều có trình độ nhất định của tính tự chủ và không thể đoán trước. |
Iason Mink, a high-class "Blondie", runs into Riki, a black-haired "Mongrel", and makes him his "Pet", which Riki resents being. Iason Mink, một "Blondie" cao cấp, tình cờ gặp Riki, một "Mongrel" tóc đen, và biến anh ta thành "Thú cưng", thứ mà Riki phẫn nộ. |
So what we've done is I've started to do PET scans of everybody in the family. Tôi đã chụp positron cắt lớp cho mọi người trong gia đình. |
Zebrafish were the first GloFish available in pet stores, and are now sold in bright red, green, orange-yellow, blue, pink, and purple fluorescent colors. Cá ngựa vằn là GloFish là đầu tiên và có sẵn trong các cửa hàng vật nuôi, và bây giờ được bán với màu đỏ tươi, màu huỳnh quang màu xanh lá cây, màu vàng cam, xanh dương và tím. |
You may be surprised at just how many ways a pet can improve your health . Bạn có thể sẽ phải ngạc nhiên khi thấy thú cưng có thể làm cho mình cải thiện sức khỏe bằng nhiều cách đến thế . |
If you keep harassing my pet bird Nếu cậu cứ mãi quấy rầy con chim quý của tôi, tôi sẽ giết cậu. |
I'm learning many things, like I'm a pet and ugly. Tôi đã học được khá nhiều điều, như việc tôi là thú cưng và tôi xấu xí. |
They're not people and they're not pets. Chúng không còn là con người, cũng không phải thú cưng. |
Training is commonly used to reduce unwanted or problematic behaviors in domestic cats, to enhance interactions between humans and pet cats, and to allow them to coexist comfortably. Huấn luyện thường được sử dụng để giảm các hành vi không mong muốn hoặc có vấn đề ở mèo nhà, để tăng cường tương tác giữa người và mèo cưng và cho phép chúng cùng tồn tại thoải mái. |
It's even possible that aborigines were keeping some of these dingoes as pets, and therefore they may have had an advantage in the battle for survival. Thậm chí có khả năng người bản địa đã nuôi những con chó dingo như thú cưng, và vì thế chúng đã có lẽ có lợi thế trong cuộc chiến sinh tồn |
The animals are excluded from most major pet shows and contests. Các cá thể động vật này bị loại trừ khỏi hầu hết các chương trình và cuộc thi thú cưng lớn. |
He called me a pet. Ông ta gọi tôi là thú cưng. |
Line item 1 targets placement "Animals", but not placement "Pets". Mục hàng 1 nhắm mục tiêu vị trí "Động vật" chứ không phải vị trí "Thú cưng". |
Pet an animal to fight depression Bạn hãy nuôi một thú cưng để chống trầm cảm |
He'd love to have a pet mouse, I bet. Tôi nghĩ cậu ấy thích có 1 con chuột để nuôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới petting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.