pesticide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pesticide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesticide trong Tiếng Anh.
Từ pesticide trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc trừ sâu, thuốc trừ vật hại, Thuốc trừ dịch hại, thuốc trừ dịch hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pesticide
thuốc trừ sâunoun It uses lots of pesticides, lots of fertilizer, lots of water. Nó sử dụng nhiều thuốc trừ sâu, rất nhiều phân bón, rất nhiều nước. |
thuốc trừ vật hạinoun |
Thuốc trừ dịch hạinoun (substance used to destroy pests) |
thuốc trừ dịch hạinoun |
Xem thêm ví dụ
Chlorobenzene once was used in the manufacture of certain pesticides, most notably DDT, by reaction with chloral (trichloroacetaldehyde), but this application has declined with the diminished use of DDT. Clorobenzen đã từng được sử dụng trong quá trình sản xuất một số thuốc trừ sâu, đáng kể nhất là DDT, bằng phản ứng với chloral (trichloroacetaldehyde), nhưng ứng dụng này đã giảm khi DDT bị hạn chế sử dụng. |
The long history of agricultural production coupled with modern agricultural methods, such as pesticide and fertiliser use, has placed pressure on biodiversity. Lịch sử sản xuất nông nghiệp lâu dài đi cùng với phương thức nông nghiệp hiện đại, như sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón, tạo áp lực lên đa dạng sinh học. |
This man, this "lunatic farmer," doesn't use any pesticides, herbicides, or genetically modified seeds. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds. Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng ký sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại. |
In fact, humans hate mosquitos so much that we spend billions of dollars worldwide to keep them away from us -- from citronella candles to bug sprays to heavy-duty agricultural pesticides. Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng. |
"Pesticide Information Profiles - Parathion". Ngày 26 tháng 1 năm 2007. ^ a ă “Pesticide Information Profiles - Parathion”. |
Failed pesticide discovered by a mistake in Một loại thuốc rầy được khám phá ra do một sai lầm vào năm |
▪ Pesticides —74 million ▪ Thuốc trừ sâu—74 triệu |
So it turns out that the very same technology is also being used to grow new lines of corn, wheat, soybean and other crops that are highly tolerant of drought, of flood, of pests and pesticides. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
The practice of pest management by the rational application of pesticides is supremely multi-disciplinary, combining many aspects of biology and chemistry with: agronomy, engineering, meteorology, socio-economics and public health, together with newer disciplines such as biotechnology and information science. Việc thực hiện quản lý loài gây hại bằng cách sử dụng có giới hạn các loại thuốc trừ dịch hại đòi hỏi nhiều lĩnh vực, gồm nhiều khía cạnh của sinh vật học và hoá học với: nông học, kỹ thuật, khí tượng học, kinh tế xã hội và sức khoẻ cộng đồng, cùng với các lĩnh vực mới hơn như công nghệ sinh học và công nghệ thông tin. |
An example of a natural pesticide is pyrethrin, which is found naturally in the Chrysanthemum flower. Một ví dụ về một loại thuốc trừ sâu tự nhiên là pyrethrin, được tìm thấy tự nhiên trong hoa cúc. |
* Toxic agents include poisonous mushrooms , improperly prepared exotic foods ( such as barracuda - ciguatera toxin ) , or pesticides on fruits and vegetables . Chất độc bao gồm nấm độc , các thực phẩm lạ chưa được chế biến đúng cách ( chẳng hạn như độc tố ciguatera có trong cá nhồng vằn ) , hoặc thuốc trừ sâu trên rau quả . |
On top of all these problems, we add hundreds of millions of kilograms of pesticides to our ecosystems each year. Trên tất cả những vấn đề này, chúng ta đã sử dụng hơn trăm nghìn kilogram thuốc trừ sâu cho hệ sinh thái mỗi năm. |
Using pesticides to reduce tick numbers may also be effective. Sử dụng thuốc chống côn trùng để giảm số vết cắn cũng có thể hiệu quả. |
It is one of the most widely used pesticides in the United States, with approximately 60 million pounds used in 2001. Nó là một trong những thuốc trừ dịch hại phổ biến nhất được dùng tại Hoa Kỳ, với khoảng xấp xỉ 60 triệu pound được sử dụng năm 2001. |
One of the most common forms of pesticide application, especially in conventional agriculture, is the use of mechanical sprayers. Một trong nhiều cách sử dụng thuốc trừ dịch hại thông thường, đặc biệt trong nông nghiệp quy ước, là sử dụng các máy xịt cơ khí. |
“[This pesticide] is highly attractive to fire ants,” it read. Nhãn này ghi: “[Thuốc trừ sâu bọ này] rất hấp dẫn đối với kiến lửa.” |
Occupational exposure to silica, pesticides, and mercury can also worsen the disease. Phơi nhiễm nghề nghiệp đối với silica, thuốc trừ dịch hại và thủy ngân cũng có thể làm bệnh nặng hơn. |
Research at Degesch of Germany led to the development of Zyklon (later known as Zyklon A), a pesticide which released hydrogen cyanide upon exposure to water and heat. Nghiên cứu tại Degesch,Đức đã cho ra đời một loại thuốc trừ sâu Zyklon (được biết đến với tên Zyklon A), một loại thuốc trừ sâu giải phóng hidro xyanua khi cho tiếp xúc với nước và nhiệt độ. |
We are looking for a pesticide manufacturer who used to supply tobacco growers but transitioned to corn. Chúng ta chú ý đến những nhà sản xuất thuốc trừ sâu để sử dụng cho cây thuốc lá nhưng lại dùng nó trên cây bắp |
U.S. manufacturers continued to sell DDT to developing countries, who could not afford the expensive replacement chemicals and who did not have such stringent regulations governing the use of pesticides.. Các nhà máy của Mỹ tiếp tục bán DDT cho các quốc gia đang phát triển, những quốc gia không có đủ khả năng thay thế bằng các hóa chất đắt tiền và những quốc gia không có quy định nghiêm ngặt về việc sử dụng thuốc trừ sâu. |
This is the most disruptive technology I've been told by executives of the pesticide industry -- that they have ever witnessed. Và đây là công nghệ có sức huỷ diệt lớn nhất, theo lời các quản trị viên ngành công nghiệp thuốc trừ sâu, họ từng được chứng kiến. |
Lethal ovitraps can reduce Aedes populations, but with a decreased amount of pesticide because it targets the mosquitoes directly. Ovitraps chết có thể làm giảm quần thể Aedes, nhưng với một lượng thuốc trừ sâu giảm vì nó nhắm mục tiêu trực tiếp đến muỗi. |
The compost itself is beneficial for the land in many ways, including as a soil conditioner, a fertilizer, addition of vital humus or humic acids, and as a natural pesticide for soil. Các phân hữu cơ có lợi cho đất bằng nhiều cách, bao gồm như là điều hòa đất, làm phân bón, bổ sung các chất mùn quan trọng hoặc axit humic, và như là một loại thuốc trừ sâu tự nhiên cho đất. |
The main criterion for organic pesticides is that they are naturally derived, and some naturally derived substances have been controversial. Các tiêu chí chính cho thuốc trừ sâu hữu cơ là chúng phải có nguồn gốc tự nhiên, tuy nhiên một số chất có nguồn gốc tự nhiên cũng đã gây nhiều tranh cãi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesticide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pesticide
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.