petiole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petiole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petiole trong Tiếng Anh.
Từ petiole trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuống lá, cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petiole
cuống lánoun |
cộngnoun |
Xem thêm ví dụ
The leaf petioles are short, the stipules often very conspicuous, resembling tiny, round leaves, and sometimes remaining for half the summer. Cuống lá ngắn, các lá kèm rất dễ thấy, trông tương tự như như các lá nhỏ và tròn, đôi khi tồn tại đến giữa mùa hè. |
This variety differs from the type material of A. longicervia in having pitchers that lack any constriction before the mouth, instead gradually expanding from the petiole into a hollow trumpet-like shape. Kiểu này khác với vật liệu điển hình của A. longicervia ở chỗ nó có các ấm không có bất kỳ chỗ thắt lại nào trước miệng ấm, và thay vì thế là sự mở rộng dần dần từ cuống thành một cấu trúc có hình dáng giống như kèn trumpet rỗng. |
The petioles are frequently 35–45 mm long when the plant is in flower and are covered in white woolly non-dendritic hairs. Các cuống lá thường xuyên dài 35–45 mm khi cây này ra hoa và được bao phủ trong lớp màng lông trắng không phải hình cây. |
A variable portion of the leaf petiole may remain persistent on the trunk for many years after leaf fall leaving the trunk rough and spiky, but in some, the lower trunk loses these leaf bases and becomes smooth. Các phần khác nhau của cuống lá có thể còn lại trên thân cây trong nhiều năm sau khi lá đã rụng làm cho thân cây trông gồ ghề gai góc, nhưng ở một số loài thì phần dưới của thân cây bị mất đi các cuống lá này làm cho thân cây trơn nhẵn. |
Petioles stout, terete, long. Xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, Long An. |
Dinoponera quadriceps may be confused with Dinoponera mutica, but has a finely micro-sculptured integument which is not shiny, lacks gular striations and has a petiole which bulges on the dorso-anterior edge in contrast to Dinoponera mutica's roughly microsculptured integument, striated gula and petiole with even, non-bulging corners. Dinoponera quadriceps có thể bị lẫn lộn với Dinoponera mutica, nhưng có một phần tinh vi nhỏ điêu khắc không sáng bóng, thiếu các đường nẹp viền và có cuống phổi nổi lên cạnh trước móng trước, tương phản với phần da của microsculptured của Dinoponera mutica, vây có vân và cánh hoa với các góc ngang, không phồng lên. |
In some plants, the petioles are flattened and widened, to become phyllodes or phyllodia, or cladophylls and the true leaves may be reduced or absent. Ở một số thực vật, cuống lá lại dẹt và trải ra, trở thành cuống dạng lá (phyllode) hay thân dạng lá (cladophyll), và những lá thật có thể tiêu giảm hoặc biến mất. |
When applied through cut petioles in Petunia, HypSys did not induce the production of protease inhibitors, but instead increased expression of defensin, a gene which produces a protein that inserts into microbial membranes, forming a pore. Khi được đưa vào các cuống lá bị cắt ở cây dạ yên thảo (Petunia), HypSys không tạo ra được quá trình sản xuất các chất ức chế protease; thay vào đó HypSys tăng biểu hiện của defensin - một gen tạo ra protein có chức năng tạo các lỗ ở các màng vi khuẩn khi được chèn vào. |
This sorus may stretch 0.5–3.0 centimetres (0.20–1.18 in) across the petiole and undersides of the leaf veins of the host plant, leading to a gall formation. Túi bào tử này có thể kéo dài 0,5 – 3,0 cm (0,20 – 1,18 inch) trên cuống lá là dưới gân lá của cây chủ, dẫn đến hình thành túi đựng nốt gỉ. |
The leaves are narrow and lanceolate (20 to 45 mm long and from 2 to 4 (sometimes) 7 mm wide) with no petiole, and rounded at the apex. Những chiếc lá hẹp và hình mác (dài 20 đến 45 mm và từ 2 đến 4 (đôi khi) rộng 7 mm) không có cuống lá và tròn ở đỉnh. |
It has compound leaves that are each around 60 cm long, the petioles are 4–7 cm long and each leaf has 9–16 leaflets. Nó có lá phức dài 60 cm, cuốn lá dài 4–7 cm và mỗi lá phức có 9–16 lá chét. |
The urediniospores spread out, lightly scattered, across the upper surfaces of the leaves and petioles, and teliospores (comprising the third conspicuous stage) appear. Các urediniospores trải ra rải rác, trên bề mặt trên của lá và cuống lá, và teliospores (bao gồm giai đoạn chú ý thứ ba) xuất hiện. |
According to Li (2005), several morphological features of A. longicervia indicate a close relationship to Sarraceniaceae: both taxa exhibit one or two pitcher wings, a smooth peristome, and pitchers that extend vertically from the top of a short petiole. Theo Li (2005), một vài đặc trưng hình thái của A. longicervia chỉ ra mối quan hệ họ hàng gần của nó với họ Sarraceniaceae: cả hai đều phô bày một hoặc hai cánh ấm, vùng quanh miệng ấm nhẵn nhụi, và các ấm duỗi thẳng theo chiều dọc từ đỉnh của một cuống ngắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petiole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới petiole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.