Simon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Simon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Simon trong Tiếng Anh.
Từ Simon trong Tiếng Anh có các nghĩa là Simon, Simôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Simon
Simonproper (biblical characters) I have a message for you from Simon. Em có tin nhắn từ anh Simon chuyển cho chị. |
Simônproper (biblical characters) |
Xem thêm ví dụ
The Gospels reveal that Simon Peter had partners in his fishing business. Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới. |
3 Simon Peter said to them: “I am going fishing.” 3 Si-môn Phi-e-rơ nói: “Tôi đi đánh cá đây”. |
Simon is going to fire you. Simon sẽ đuổi cậu. |
Simon Bisson, writing for ZDNet, called Windows To Go "One of the more interesting features of Windows 8", noting "Even though we were using a USB 2.0 port performance was good, with no noticeable lag" and calling it "a very useful way of running of Windows 8". Simon Bisson của ZDNet gọi Windows To Go là "Một trong những tính năng thú vị hơn cả của Windows 8", cho rằng "Mặc dù chúng tôi đang dùng cổng USB 2.0 nhưng hiệu năng của hệ thống vẫn tốt, không có hiện tượng chậm giật nào đáng kể" và gọi nó là "một cách chạy Windows 8 hữu dụng". |
And thankfully Dr. Annie Simon was with us and worked really hard yesterday to fix it. Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay. |
I don't want to lose you, Simone. Anh không muốn mất em, Simone. |
But Simon is very poor and cannot afford it. Nhưng Simon rất nghèo nên không có tiền mua. |
Simon Schaffer, "What does Digitality do to the Arts?", in "the Miracle of Cana: The Originality of the Reproduction", Cini Foundation and Cierre Edizioni, 2011 "Conservation". Bạn không cần phải tin vào một vị thần hay thượng đế để cảm thấy một nơi được dâng hiến và có một phẩm chất đặc biệt không thể tái tạo. ^ Simon Schaffer, "What does Digitality do to the Arts?", in "the Miracle of Cana: The Originality of the Reproduction", Cini Foundation and Cierre Edizioni, 2011 ^ a ă “Conservation”. |
Simone, a new recruit who has recently come from Belgium, will go in her place. Simone, một bạn mới được tuyển, vừa từ Bỉ sang, sẽ đi thay cô. |
His father, Simon-René Braille, made a living as a harness maker. Cha là Simon-René Braille, kiếm sống bằng nghề làm yên ngựa. |
Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X TalkOrigins.org Vectorsite.net—Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites Ageing the Earth on In Our Time at the BBC Pre-1900 Non-Religious Estimates of the Age of the Earth Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X Tuổi của vũ trụ Địa thời học Lịch sử Trái Đất Đá cổ nhất Định tuổi bằng đồng vị phóng xạ Tiền Cambri Lịch sử tự nhiên TalkOrigins.org Vectorsite.net – Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites "Aging the Earth", BBC Radio 4 In Our Time series, 2003 |
Good morning, Simon. Chào Simon! |
The footage that Jerry Simon Says is about to show is gruesome. Đoạn phim mà Jerry Simon quay được có Chứa nhiều Cảnh rùng rợn. |
When Labor Leader Simon Crean was challenged by his predecessor Kim Beazley, Rudd did not publicly commit himself to either candidate. Khi lãnh tụ phe đối lập Simon Crean bị người tiền nhiệm Kim Beazley thách thức vào tháng 6, Rudd không chịu công khai ủng hộ ai. |
During the party, Nick confides in Simon of his feelings for Abby. Tại buổi tiệc, Nick thổ lộ những cảm xúc của cậu ấy về Abby cho Simon. |
It is possible XXII Deiotariana suffered serious losses during the Jewish rebellion of Simon bar Kokhba. XXII Deiotariana có thể đã bị tổn thất nghiêm trọng cuộc khởi nghĩa của Simon bar Kochba. |
On February 2, 2011, Cory Richards, Denis Urubko, and Simone Moro became the first to ascend Gasherbrum II in winter. Vào ngày 2 tháng 2 năm 2011, Cory Richards, Denis Urubko và Simone Moro đã trở thành những người đầu tiên đi lên Gasherbrum II vào mùa đông. |
As found at Matthew 17:25, Jesus asked: “What do you think, Simon? Như ghi nơi Ma-thi-ơ 17:25, Chúa Giê-su hỏi: “Hỡi Si-môn, ngươi nghĩ sao? |
When Margot learns that Simone is being interrogated in the hospital, she sends a drone to destroy it. Khi Margot hay tin Simone đang bị tra khảo, bà gửi một cái máy bay đến phá hủy bệnh viện. |
10 Then Simon Peter, who had a sword, drew it and struck the slave of the high priest, cutting off his right ear. 10 Lúc ấy, Si-môn Phi-e-rơ có sẵn một thanh gươm bèn rút ra và chém đầy tớ của thầy tế lễ thượng phẩm, làm đứt tai phải anh ta. |
Nebo flavipes Simon, 1882 Nebo franckei Vachon, 1980 Nebo grandis Francke, 1980 Nebo henjamicus Francke, 1980 Nebo hierichonticus (Simon, 1872) Nebo omanensis Francke, 1980 Nebo poggesii Sissom, 1994 Nebo whitei Vachon, 1980 Nebo yemenensis Francke, 1980 Zicha, Ondrej. Chi này gồm các loài sau đây: Nebo flavipes Simon, 1882 Nebo franckei Vachon, 1980 Nebo grandis Francke, 1980 Nebo henjamicus Francke, 1980 Nebo hierichonticus (Simon, 1872) Nebo omanensis Francke, 1980 Nebo poggesii Sissom, 1994 Nebo whitei Vachon, 1980 Nebo yemenensis Francke, 1980 Biolib |
A similar theory was independently formulated by Pierre-Simon Laplace in 1796. Một mô hình khác tương tự được Pierre-Simon Laplace đưa ra năm 1796. |
Hey, Simon, look at me. Này, Simon nhìn ta này. |
On one occasion, for example, he asked: “What do you think, Simon? Chẳng hạn, vào một dịp nọ, ngài hỏi: “Hỡi Si-môn, ngươi nghĩ sao? |
At this stage, it is thought Simon was approximately a year old, and was very undernourished and unwell. Ở giai đoạn này, người ta cho rằng Simon đã gần một tuổi, và rất thiếu dinh dưỡng và không khỏe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Simon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Simon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.