great trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ great trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ great trong Tiếng Anh.
Từ great trong Tiếng Anh có các nghĩa là vĩ đại, tuyệt, đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ great
vĩ đạiadjective I can't draw, but my sister is a great artist. Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại. |
tuyệtadjective (very good) I finally came up with a great idea. Cuối cùng tôi cũng tìm được một ý tưởng tuyệt vời. |
đạiadjective I can't draw, but my sister is a great artist. Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại. |
Xem thêm ví dụ
These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century. Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX. |
I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success. Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn. |
Jesus of Nazareth was personally appointed by God to a position of great authority. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Incredibly, this pyramid's perimeter, is virtually the same as that of the Great Pyramid of Gizah. Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah. |
They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was "complete"). Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách "hoàn chỉnh"). |
A migrant mother with her three children during the Great Depression of the 1930’s Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
16 What a contrast exists between the prayers and hopes of God’s own people and those of supporters of “Babylon the Great”! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
You look great. Trông cậu tuyệt đấy. |
As mentioned earlier, many non-Christians acknowledge that Jesus was a great teacher. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
The people of this country must realize that they have a great responsibility in the sphere of international politics. Bởi thế cần làm thấu suốt rằng, dân chúng đất nước này mang một trách nhiệm lớn trong lĩnh vực chính trị quốc tế. |
“Whoever Wants to Become Great Among You Must Be Your Minister”: (10 min.) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
You add great strength to the Church when you use your testimony, talents, abilities, and energy to build the kingdom in your wards and branches. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
5. (a) How can we determine what is required in order to be part of the “great crowd” that will be preserved? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Listening to his Father brought Jesus great joy. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
8 Hezekiah invited all of Judah and Israel to a great Passover celebration, followed by the seven-day Festival of Unfermented Cakes. 8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày. |
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Frederick II ("the Great") took the view that Prussia should never seek to develop its own war fleet. Vua Friedrich II Đại Đế đã cho rằng Phổ sẽ không bao giờ tìm cách phát triển đội tàu chiến của riêng mình. |
With the same great feelings of suspense, the same deep hopes for salvation, the same sweat in the palms and the same people in the back not paying attention. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
You look great by the way. Nhân tiện trông cô tuyệt lắm. |
Great show. Buổi diễn tuyệt lắm. |
“At first, it certainly seemed like a great victory for the enemy,” admitted Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
What great faith Abraham had in God! Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! |
We've all highlighted the great importance in implementation; particularly of the institutional reforms of ensuring the independence of regulatory and oversight bodies. Tất cả chúng ta đều coi triển khai là vấn đề quan trọng, nhất là trên lĩnh vực cải cách thể chế nhằm đảm bảo sự độc lập của các cơ quan quản lý và giám sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ great trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới great
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.