oldest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oldest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oldest trong Tiếng Anh.

Từ oldest trong Tiếng Anh có nghĩa là giaø nhaát, cuõ nhaát, coå nhaát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oldest

giaø nhaát, cuõ nhaát, coå nhaát

adjective

Xem thêm ví dụ

Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene.
Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen.
However, the species itself is quite young, with the oldest fossils coming from the Pleistocene of Florida.
Tuy nhiên, bản thân loài này lại là khá trẻ, với các hóa thạch sớm nhất đã biết chỉ có từ thế Pleistocen ở Florida.
The bergfried (the keep, built in the 12th century) and parts of the eastern side are the oldest.
Ngã ba (lưu giữ, được xây dựng vào thế kỷ 12) và các bộ phận của phía đông là lâu đời nhất.
He went on to reach and win the final of the tournament, making him the oldest man to reach a Grand Slam final since Ken Rosewall made the 1974 US Open final at the age of 39, and the oldest Slam champion since Ken Rosewall had won the 1972 Australian Open at 37 years and 63 days old.
Anh ta đã đi đến và giành chiến thắng trận chung kết của giải đấu, và cho anh ta đất kỷ lục là người đàn ông già nhất để đạt được một Grand Slam cuối cùng kể từ Ken Rosewall thực hiện Chung kết Mỹ Mở rộng 1974 lúc 39 tuổi, và là người gia nhẩt vô địch 1 giải Grand Slam kể từ khi Rosewallchiến thắng Úc Mở rộng 1972 lúc 37.
Founded in 1853, it is Australia's second oldest university and the oldest in Victoria.
Được thành lập vào năm 1853, Melbourne là cơ sở giáo dục đại học lâu đời thứ hai tại Úc và lâu đời nhất tại tiểu bang Victoria.
You don' t send the oldest out to
Ông không thể phái người nhất để
This is a place where the oldest living female population is found.
Đây là nơi mà dân số phụ nữ sống lâu nhất.
The oldest building on campus, Connecticut Hall (built in 1750), is in the Georgian style.
Tòa nhà cổ nhất của khuôn viên đại học Yale là Sảnh Connecticut (xây dựng năm 1750) theo kiến trúc Georgian.
Abdounodus-Thanetian-Ypresian Ocepeia- Selandian-Thanetian Daouitherium -Ypresian Eritherium – Thanetian Phosphatherium- Selandian Lahimia (Hyaenodontidae)- (Thanetian) Boualitomus (Hyaenodontidae)- Ypresian Bird fossils are common in the Basin, which includes the oldest birds in Africa.
Abdounodus-Tầng Thanet-Tầng Ypres Ocepeia- Tầng Seland-Tầng Thanet Daouitherium -Tầng Ypres Eritherium – Tầng Thanet Phosphatherium- Tầng Seland Lahimia (Hyaenodontidae)- (Tầng Thanet) Boualitomus (Hyaenodontidae)- Tầng Ypres Hóa thạch chim rất phổ biến trong các trầm tích, bao gồm các loài chim cổ nhất ở châu Phi.
In fact, it became the oldest continuously operating company in the world.
Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới.
The University of Melbourne, the second oldest university in Australia, was ranked first among Australian universities in the 2016 THES international rankings.
Đại học Melbourne, trường đại học lâu đời thứ hai ở Úc, được xếp hạng đầu tiên trong số các trường đại học Úc trong bảng xếp hạng trường đại học quốc tế năm 2016 THES.
Their service continued after the "Great War", though by the early 1920s they were the oldest of the main Battle Fleet units.
Chúng tiếp tục phục vụ sau "Cuộc chiến lớn" cho dù vào đầu những năm 1920 chúng là những chiếc nhất trong các đơn vị của Hạm đội Thiết giáp hạm.
However, the Greek word for “camel” rather than the one for “rope” appears at Matthew 19:24 in the oldest extant Greek manuscripts of Matthew’s Gospel (the Sinaitic, the Vatican No. 1209, and the Alexandrine).
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
Djerba, an island in the Gulf of Gabès, is home to El Ghriba synagogue, which is one of the oldest synagogues in the world and the oldest uninterruptedly used.
Djerba, một hòn đảo trong Vịnh Gabès, là quê hương của Hội đạo Do Thái El Ghriba, một trong những hội đạo Do Thái cổ nhất thế giới.
The "strong teams" of the post-Restoration mark the evolution of cricket (and, indeed of professional team sport, for cricket is the oldest professional team sport) from the parish standard to the county standard.
"Các đội mạnh" thời hậu Khôi phục đánh dấu bước chuyển mình của cricket (và trong các môn đồng đội chuyên nghiệp, cricket là môn lâu đời nhất) từ cấp xã lên cấp hạt.
The Baptistery is one of the oldest buildings in the city, constructed between 1059 and 1128 in the Florentine Romanesque style.
Nhà rửa tội là một trong những tòa nhà lâu đời nhất của thành phố, được xây dựng từ 1059 đến 1128 theo phong cách La Mã của Florence.
Although the partitioning of Poland which erased the Polish state from the map in 1795 prevented the establishment of official diplomatic relations between Poland and the new American state, Poland, which enacted the world's second oldest constitution in 1791, always considered the United States a positive influence, and even in the 18th century, important Polish figures such as Tadeusz Kościuszko and Kazimierz Pułaski became closely involved with shaping US history.
Mặc dù cuộc chia cắt Ba Lan đã xóa sổ nhà nước Ba Lan khỏi bản đồ năm 1795 nhằm ngăn cản việc thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức giữa Ba Lan và tân nhà nước Hoa Kỳ, Ba Lan, đã ban hành hiến pháp lâu đời thứ hai nhất của thế giới năm 1791 luôn xem Hoa Kỳ là một sự ảnh hưởng tích cực, và ngay cả vào thế kỷ 18, các nhân vật Ba Lan quan trọng như Tadeusz Kościuszko và Kazimierz Pułaski trở thành chặt chẽ với việc định hình của lịch sử Hoa Kỳ.
Y Traethodydd (The Essayist), a quarterly publication by The Presbyterian Church of Wales, first appeared in 1845; the oldest Welsh publication still in print.
Y Traethodydd là một xuất bản phẩm theo quý do Giáo hội Trưởng Lão Wales phát hành, xuất hiện lần đầu vào năm 1845; là xuất bản phẩm Wales lâu năm nhất vẫn còn được in.
Oldest skyscraper in the city.
Noì laÌ 1 toÌa nhaÌ troòc trõÌi xýa nhâìt trong thaÌnh phôì.
When Eliab, the oldest son, enters, Samuel is immediately struck by his appearance.
Lúc trưởng nam của Y-sai là Ê-li-áp bước vào, ngay lập tức Sa-mu-ên ấn tượng bởi ngoại diện của anh ta.
That was not only his oldest memory, but the only one he had of his childhood.
Ðó không chỉ là kỷ niệm xưa nhất mà còn là kỷ niệm duy nhất thời niên thiếu của ông.
Tōhoku Expressway Akita Expressway Japan National Route 103 Japan National Route 454 Japan National Route 282 Former head offices of Kosaka mine (National Important Cultural Property) Koraku-kan - the oldest operating, traditional Kabuki theatre in Japan.
Đường cao tốc Tōhoku Đường cao tốc Akita Quốc lộ Nhật Bản 103 Quốc lộ Nhật Bản 454 Quốc lộ Nhật Bản 282 Trụ sở chính của mỏ Kosaka (Di tích văn hóa cấp quốc gia) Koraku-kan - nhà hát opera truyền thống lâu đời nhất Kabuki tại Nhật Bản.
The oldest living things in the world are a record and celebration of our past, a call to action in the present and a barometer of our future.
Những sinh vật già cỗi nhất hành tinh là 1 kỷ lục và sự ca tụng của quá khứ chúng ta, 1 lời kêu gọi đến những hoạt động hiện tại và là 1 phong vũ biểu cho tương lai.
At present, the Askeptosauroidea is only known from the Alpine Triassic and southern China, and Askeptosaurus represents the oldest record for this clade.
Hiện tại, loài Askeptosauroidea chỉ được biết đến từ vùng núi cao Triassic và miền nam Trung Quốc, và Askeptosaurus đại diện cho kỷ lục lâu đời nhất của nhánh này.
Ibn Saud had to first eliminate the right of his own father in order to rule, and then distance and contain the ambitions of his five brothers, particularly his oldest brother, Muhammad, who had fought with him during the battles and conquests that gave birth to the state.
Ibn Saud trước hết loại bỏ quyền lợi của cha mình để có thể cai trị, và sau đó xa cách và kiềm chế tham vọng của những người anh em trai của ông, đặc biệt là Muhammad, người lớn tuổi nhất trong số đó và từng cùng ông chiến đấu trong các trận đánh và chinh phục để lập quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oldest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới oldest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.