nibble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nibble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nibble trong Tiếng Anh.
Từ nibble trong Tiếng Anh có các nghĩa là gặm, rỉa, nhắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nibble
gặmverb No more shall they nibble wantonly at the teat of our coffers. Nó không được gặm bừa bãi ở nơi hái ra tiền của ta nữa. |
rỉaverb |
nhắmverb |
Xem thêm ví dụ
After two or three weeks, the calf instinctively begins to nibble on the tender tips of acacia branches and soon gains enough strength to keep up with its mother’s long strides. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Fast Ethernet transceiver chips utilize the MII bus, which is a four-bit (one nibble) wide bus, therefore the preamble is represented as 14 instances of 0x5, and the SFD is 0x5 0xD (as nibbles). Các chip transceiver Fast Ethernet sử dụng bus MII, một bus rộng 4-bit (một nibble), do đó preamble được biểu diễn bởi 14 lần 0x5, và SFD là 0x5 0xD (như các nibble). |
Second, the unfortunate fish I caught that day perished because it was deceived into treating something very dangerous—even fatal—as worthwhile or at least as sufficiently intriguing to warrant a closer look and perhaps a nibble. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
They will nibble at sliced cucumber and show considerable interest in shelled peas and carrots, boiled potato and small chunks of fresh and tinned fruit. Chúng sẽ ăn dưa chuột thái lát và cho thấy sự quan tâm đáng kể đến đậu Hà Lan và cà rốt, khoai tây luộc và một ít trái cây tươi và đóng hộp. |
So why not break out a magnifying lens and learn a little more about who’s nibbling your vegetable garden, biting your arm, or just flying by your ear. Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn |
Deer neither hibernate nor store food, but they forage, nibbling at tender twigs and buds, as you can see in the accompanying picture from Germany. Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức. |
It spots another patch ten feet away and goes to nibble there. Thế thì nó lại thấy một đám cỏ khác cách đó vài thước và đi đến đó ăn. |
During summer, larvae may nibble on rind of ripe oranges, often near the stem end or on the sides of fruit in a cluster. Trong mùa hè, ấu trùng có thể ăn vỏ quả cam chín, thường ở gần cuối gốc hoặc trên mặt của trái cây. |
Tom enjoys chasing Nibbles as much as he does Jerry. Tom cũng rất thích đuổi bắt Nibbles như lúc đuổi với Jerry. |
The danger is that a Christian might be tempted to nibble, perhaps secretly, on the same junk food—the movies, videos, or books. Mối nguy hiểm là một tín đồ đấng Christ có thể bị quyến rũ nhấm nháp, có lẽ một cách lén lút, cùng những thứ tạp nhạp đó—phim ảnh, video, hoặc sách báo. |
They used to come round my door at dusk to nibble the potato parings which I had thrown out, and were so nearly the color of the ground that they could hardly be distinguished when still. Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn. |
Subtle attacks are more like a colony of termites that slowly creep in and nibble away at the wood of your house until it collapses. Sự tấn công ngầm thì giống như một đàn mối từ từ bò vào, ăn mòn ngôi nhà của bạn cho đến khi nó sụp đổ. |
According to Jeff Ayers, Linus Torvalds had a "fixation for flightless, fat waterfowl" and Torvalds claims to have contracted "penguinitis" after being gently nibbled by a penguin: "Penguinitis makes you stay awake at nights just thinking about penguins and feeling great love towards them." Theo Jeff Ayers, Linus Tovalds đã "ấn định một chú chim cánh cụt mũm mĩm, không biết bay" và ông nói là đã mắc "bệnh viêm từ chim cánh cụt" ("penguinitis") sau khi bị một con chim cánh cụt mổ: "Bệnh viêm từ chim cánh cụt khiến bạn mất ngủ nhiều đêm chỉ nghĩ về chúng và cảm thấy yêu chúng vô cùng." |
Here, give me a nibble. Cuộc vui đã tàn, Julian. |
The moles nested in my cellar, nibbling every third potato, and making a snug bed even there of some hair left after plastering and of brown paper; for even the wildest animals love comfort and warmth as well as man, and they survive the winter only because they are so careful to secure them. Nốt ruồi lồng nhau trong tầng hầm của tôi, khoai tây mỗi tỉa thứ ba, và làm cho một chiếc giường ấm cúng thậm chí có một số tóc còn lại sau khi trát vữa và giấy màu nâu, cho ngay cả những wildest động vật tình yêu thoải mái và ấm áp cũng như con người, và họ sống sót qua mùa đông chỉ vì họ là như vậy cẩn thận để đảm bảo chúng. |
So... we will lie still... and let our enemies come to us and nibble. Vậy thì... ta sẽ nằm yên... và chờ kẻ thù đến gần... gặm nhấm. |
Can I give him a nibble? Tôi cho nó ăn được không? |
It took him more than an hour to nibble one biscuit, sometimes twice that. Anh phải mất hơn một giờ đồng hồ mới nhấm nổi một chiếc bánh, đôi khi gấp đôi thời gian. |
Nibble the ears maybe. Hoặc có thể là những đốt ngấn ở tai. |
She nibbles on her pencil like I do. Cậu ấy nghiến răng trên cây bút chì như mình. |
If you have to eat shit, best not to nibble. Nếu phải ăn phân, tốt hơn hết là ăn cho nhanh vào. |
So they handpicked us from all the other rats out there and just let us nibble away at his royal majesty's precious power. Vì thế họ đã lựa chọn chúng ta từ những con chuột khác và chỉ để chúng ta gặp nhấm cái ngai vàng uy nghi của mình. |
GNOME Nibbles Game Trò GNOME NibblesName |
Probably nibbled on every Devil Dog in the county! Hẳn quán thịt chó nào cũng từng ghé qua! |
At least give her a tiny nibble. Ít nhất thì cho bà ta một miếng nhỏ chứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nibble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nibble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.