morsel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morsel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morsel trong Tiếng Anh.

Từ morsel trong Tiếng Anh có các nghĩa là miếng, mấu, mẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morsel

miếng

noun

Panting under the tropical sun, he waited for the next morsel to be tossed his way.
Lè lưỡi ra thở dưới ánh mặt trời nhiệt đới, nó chờ miếng khác quăng về phía nó.

mấu

noun

mẩu

noun

Every once in a while, the boss will just throw them a little morsel.
Tất cả mọi người cùng một lần, sếp sẽ chỉ ném cho chúng một mẩu bánh nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Now it may look like a tasty morsel, or a pig's head with wings -- ( Laughter ) but if it's attacked, it puts out a barrage of light -- in fact, a barrage of photon torpedoes.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
Any morsel.
Một chút gì thôi.
“And as she was going to fetch it, he called to her [again], and said, Bring me, I pray thee, a morsel of bread in thine hand.
“Nàng bèn đi múc nước. Nhưng người kêu lại và nói với nàng rằng: Cũng hãy đem trong tay ngươi cho ta một miếng bánh nữa.
8 The words of a slanderer are like tasty morsels;*+
8 Lời kẻ vu khống như miếng ăn ngon,+
No, not a morsel.
Không dù chỉ là một miếng.
“And as she was going to fetch it, he called to her, and said, Bring me, I pray thee, a morsel of bread in thine hand.”
“Nàng bèn đi múc nước. Nhưng người kêu lại và nói với nàng rằng: Cũng hãy đem trong tay ngươi cho ta một miếng bánh nữa.”
Her chin was pressed so closely against her foot, that there was hardly room to open her mouth; but she did it at last, and managed to swallow a morsel of the lefthand bit.
Cằm của cô đã được ép chặt chẽ chống lại chân, mà hầu như không có phòng để mở miệng cô, nhưng cô ấy đã làm nó cuối cùng, và quản lý để nuốt một miếng của trái bit.
Gorg'd with the dearest morsel of the earth, Thus I enforce thy rotten jaws to open,
Gorg'd với miếng thân yêu nhất của trái đất, Vì vậy, tôi thực thi hàm thối ngươi để mở,
For instance, suppose her dilemma is whether to give a particular morsel of food to a little child or a big one.
Ví dụ, giả sử cá thể mẹ lưỡng lự không biết nên trao một mẩu thức ăn cho con nhỏ hay con lớn.
With gratitude and relief, I picked it up, bought the chicken, savored every morsel, and rode happily home.
Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà.
We treasure the precious morsels that speak of women and mothers, such as when their feelings are described as “tender and chaste and delicate before God” (Jacob 2:7) or when Helaman describes the goodness of his youthful army as influenced by their righteous mothers:
Chúng ta quý trọng những phần quý báu nói về phụ nữ và những người mẹ, như khi những cảm nghĩ của họ được mô tả là “dịu dàng, thanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế” (Gia Cốp 2:7) hay khi Hê La Man mô tả sự tốt lành của quân đội trẻ trung của mình có được nhờ ảnh hưởng từ những người mẹ ngay chính của họ:
A hungry dog finding a piece of meat on a picnic table would hardly ponder whether it should eat the morsel.
Một con chó đang đói thấy miếng thịt ở trên bàn, hẳn sẽ không suy nghĩ có nên ăn hay không.
Similarly, those who have developed the habit of “pecking” at the spiritual food served by “the faithful and discreet slave,” leaving on the side of their plate, as it were, those choice morsels that require a little more “chewing” (thought and research), will need to put forth an effort to develop good spiritual “eating” habits.
Cũng vậy, những ai lỡ có thói quen “gặm nhấm” thức ăn thiêng-liêng do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dọn ra, dẹp ra một bên đồ ăn tốt bổ song đòi hỏi phải “nhai” kỹ hơn (nghĩa là nghiền ngẫm và tìm hiểu thêm), tất phải cố gắng tập thói quen tốt về “ăn” theo nghĩa thiêng-liêng.
To illustrate: Our appreciation for a new dish becomes deeper as we first smell its aroma, then savor each morsel of it, and finally prepare the dish ourselves.
Hãy xem minh họa: Chúng ta dần thích một món ăn mới khi ngửi mùi thơm, thưởng thức từng miếng và sau đó tự tay nấu món ấy.
Every once in a while, the boss will just throw them a little morsel.
Tất cả mọi người cùng một lần, sếp sẽ chỉ ném cho chúng một mẩu bánh nhỏ.
You won't have a morsel to eat.
Bọn mày sẽ không có 1 miếng để ăn.
And with your sweet nun, I'm about to devour the last morsel of her soul.
Và với con nữ tu ngọt nước của cha, Tôi có thể ngấu nghiến tới miếng cuối cùng của linh hồn nó
Enjoying a few tasty spiritual morsels may whet our appetite for deeper truths.
Thưởng thức vài miếng ăn đậm đà về thiêng liêng có thể làm chúng ta thèm những lẽ thật sâu sắc.
However, when plankton densities increase, the mantas line up head-to-tail to form these long feeding chains, and any tasty morsel that escapes the first or second manta in line is surely to be gobbled up by the next or the one after.
Tuy nhiên, khi mật độ sinh vật phù du tăng lên, đàn cá đuối xếp hàng từ trước ra sau thành một chuỗi dài chờ thức ăn, và mẩu thức ăn nào may mắn thoát khỏi con cá đuối thứ 1 và 2 của hàng, cũng sẽ chắc chắn lọt vào tay con kế tiếp hay tiếp nữa.
(Isaiah 28:4) Ephraim will fall into the hand of Assyria, a sweet morsel to be consumed in a single bite.
(Ê-sai 28:4) Ép-ra-im sẽ rơi vào tay A-si-ri, như một trái ngọt, cắn một miếng là hết.
Then how would you morsels like to come to a little get-together I'm having?
Vậy hai chú cá con... đến dự buổi họp mặt mà tôi tổ chức nhé?
“Bring me, I pray thee,” he said to her, “a morsel of bread.”
Người ấy nói cùng bà: “Hãy đem cho ta một miếng bánh nữa.”
A slanderer’s words are like tasty morsels (22)
Lời kẻ vu khống như miếng ăn ngon (22)
“And as she was going to fetch it, he called to her, and said, Bring me, I pray thee, a morsel of bread in thine hand.
“Nàng bèn đi múc nước. Nhưng người kêu lại và nói với nàng rằng: Cũng hãy đem trong tay ngươi cho ta một miếng bánh nữa.
65:13, 14) We demonstrate appreciation to our Host by being present each day and savoring every morsel of spiritual food that is served.
Vì vậy, chúng ta nên bày tỏ lòng quý trọng Chủ Tiệc bằng cách có mặt mỗi ngày và thưởng thức toàn bộ đồ ăn thiêng liêng đã được sửa soạn sẵn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morsel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.