nicely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nicely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nicely trong Tiếng Anh.

Từ nicely trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ chịu, thú vị, xinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nicely

dễ chịu

adverb (In a nice manner.)

Well, it would be nice if you didn't make any noise when you came home.
Nếu cô không làm ồn mỗi khi về nhà thì sẽ dễ chịu hơn.

thú vị

adjective

It's nice to sip and savour drinks other than beer as well from time to time.
Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.

xinh

adjective

And what does a nice little girl like you want in the nightlands?
Sao một cô gái xinh đẹp lại vào chỗ đó?

Xem thêm ví dụ

Yeah, look, nice to see you again.
Rất vui được gặp lại ông.
Nice job.
Công việc tuyệt lắm.
Oh, yes, very nice things.
Ồ, phải, phải, nói rất tốt.
You're nice, too, Winnie.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
You have a nice night.
Chúc buổi tối tốt lành.
You' re a very nice man
Ông đúng là người đàn ông tốt
" It tastes nice today, " said Mary, feeling a little surprised her self.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
It looks nice.
Nhìn đẹp đấy.
But you're so nice!
Nhưng mà anh quá tốt
Nice try.
Giỏi lắm.
– That's nice.
Hay lắm.
Sea- bathing would set me up nicely
Tắm biển sẽ làm tôi trông khá hơn
Scientists have a kind of culture of collective distrust, this "show me" culture, illustrated by this nice woman here showing her colleagues her evidence.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Hi, have a nice day?
Chào, một ngày vui vẻ chứ?
So you only like nice girls?
Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?
Isn't it nice?
Không phải rất đẹp sao?
Nice try, but you're a misanthrope, not a misogynist.
Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn.
she's a nice woman who took us in and gave us a place to stay.
Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào ở nhờ.
Not nice enough.
Chưa đủ tốt đâu.
I think you're very nice.
Tôi thấy anh rất tuyệt.
It's nice.
Dễ thương quá.
Nice to meet you.
Rất vui được gặp anh.
Well, nice for him, huh?
Chà, cậu ta hên thật, hah?
It's very nice to see you, Barbara.
Rất vui được gặp con Barbara.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nicely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.