next week trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ next week trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ next week trong Tiếng Anh.
Từ next week trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuần tới, Tuần lễ, công việc trong tuần, lương hằng tuần, tuần lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ next week
tuần tới
|
Tuần lễ
|
công việc trong tuần
|
lương hằng tuần
|
tuần lễ
|
Xem thêm ví dụ
Next week, with raisins. " Tuần sau con sẽ làm với nho khô. " |
And I had an MRI the next week, and it looked like that. Rồi tôi đi chụp MRI trong tuần kế tiếp, và nó trông như thế này. |
See you next week Nhớ tiếp tục chưong trình! |
We're gonna get brunch next week. Tuần sau tụi này tính đi chơi. |
That was eight bucks last week, four bucks this week, a buck next week. Tuần trước là 8 đô, tuần này là 4 đô, tuần tới là 1 đô. |
"'Baywatch' begins filming next week; Open casting call for extras announced". Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2016. ^ “‘Baywatch’ begins filming next week; Open casting call for extras announced”. |
We will have 400 pounds for you by next week. Chúng tôi sẽ giao 400 pao vào tuần tới. |
It's my grandmother's birthday next week and I want to get her something extra special. Tuần sau là sinh nhật bà cháu rồi, cháu muốn tặng bà một thứ gì đấy thật đặc biệt. |
Can you get me some more next week, please? Này, tuần sau có thể lấy thêm vài liều cho tôi không, làm ơn đi. |
We'll add it to the bill next week and you'll see. Tuần sau chúng tôi sẽ thêm tên này lên áp-phích, rồi cậu sẽ hiểu. |
You know, there'll come a day, maybe tomorrow, or next week, next year, when you realize the hunt, Anh biết không, rồi sẽ đến một ngày, Có lẽ ngày mai hoặc tuần sau, năm sau, |
If I'm back next week, can we dine then? Vậy nếu tuần sau tôi về, lúc đó ta có thể đi ăn tối không? |
They were significantly less entertained when this went on for the next week. Sự thú vị giảm đi nhiều khi sự việc này tiếp diễn vào tuần sau đó. |
We're gonna have a doctor in your area next week ". " Chúng tôi sẽ cử 1 bác sĩ đến đó vào tuần tới ". |
Not today or tomorrow or next week. Không phải là hôm nay, ngày mai, hoặc là tuần sau. |
In fact, I would like to come back next week to get your viewpoint. Thật vậy, tôi sẽ trở lại tuần sau để biết ông bà nghĩ sao. |
Next week, I'm in Goa for an ad shoot. Tuần tới em sẽ đi Goa chụp ảnh quảng cáo |
I'll take you for lunch next week, huh? Tôi sẽ đón cậu vào giờ ăn trưa tuần tới, được chứ? |
"AUIDIO: Glee Takes on 'Somewhere' and 'I'm the Greatest Star' Next Week". Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011. ^ “AUIDIO: Glee Takes on 'Somewhere' and 'I'm the Greatest Star' Next Week”. |
But the next week she asked all the girls to a party at her house on Saturday afternoon. Những tuần lễ sau đó, cô lại mời tất cả các cô gái tới dự hội ở nhà cô vào buổi chiều thứ bảy. |
My ex is violating our custody agreement and moving the kids to the U.S next week. Vợ cũ của tôi sẽ vi phạm thỏa thuận giữa chúng tôi và đưa lũ trẻ tới Mỹ vào tuần tới. |
I was so enthusiastic about what I heard that the next week I walked there. Tôi thật say mê về những điều mình nghe nên tuần sau tôi đi bộ đến đấy. |
Yeah, but I'm not around next week. Ừ, nhưng cuối tuần tôi không rảnh. |
Help me with the delivery, you'll get 5 next week. Giao hàng dùm tôi đi Tuần sau tôi trả cậu 5xu |
My father plans to go overseas next week. Bố tôi định đi nước ngoài vào tuần sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ next week trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới next week
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.