crumb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crumb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crumb trong Tiếng Anh.

Từ crumb trong Tiếng Anh có các nghĩa là miếng, mẫu, mảnh vụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crumb

miếng

verb (small piece of biscuit, cake, etc)

mẫu

noun (small piece of biscuit, cake, etc)

A few crumbs anyway.
Có vài mẫu thôi.

mảnh vụn

verb (small piece of biscuit, cake, etc)

Every stick of furniture, every rug, every tapestry, and every crumb of food.
Tất cả đồ nội thất thảm và cả mảnh vụn thức ăn.

Xem thêm ví dụ

Hey, you got crumbs in your beard.
Ê, râu mày dính vụn bánh kìa.
One candidate made me laugh when she joked, “Maybe we should leave a trail of bread crumbs so we can find our way back!”
Một ứng viên đã làm tôi bật cười khi cô ta đùa tếu rằng: “Có lẽ chúng ta nên rải mẩu bánh mì để tìm được đường về!”
And these crumbs are collected into a mirror image of you, the virtual you.
Những thông tin này được tập hợp lại thành hình ảnh của chính bạn, đó là con người ảo của bạn.
As soon as he opened up the channel, I scooped up the bread crumbs.
Ngay khi hắn mở kênh của mình lên, Tôi sẽ thu thấp các đường dẫn phân cấp /
"Her tongue darted out to catch an errant crumb, and— ""I'm back!"""
Lưỡi cô thè ra để liếm một miếng bánh còn sót, và... “Em quay lại đây!”
Discerning the point of his illustration, the woman nevertheless begged: “Yes, Lord; but really the little dogs do eat of the crumbs falling from the table of their masters.”
Tuy nhiên, hiểu được ý nghĩa của minh họa ngài, người đàn bà này khẩn cầu: “Lạy Chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”.
My favorite being, "Cheese crumbs spread before a pair of copulating rats will distract the female, but not the male."
Dòng ưa thích nhất của tôi là: "Những mảnh vụn pho-mát được rắc trước một cặp chuột thí nghiệm đang giao cấu sẽ làm sao lãng con cái chứ con đực thì không."
The verses and chorus address the relationship from the perspective of citizens from the developing world, focusing on the disparity between the long-term socioeconomic planning stressed by the West ("You speak in signs and wonders") and the developing world's immediate need for sustenance ("But I'm begging for the crumbs from your table").
Đoạn verse và chorus (điệp khúc) nói về mối quan hệ từ viễn cảnh của những cư dân ở quốc gia đang phát triển, tập trung vào sự khác biệt giữa kế hoạch kinh tế xã hội dài hạn của phương Tây ("You speak in signs and wonders") và nhu cầu lương thực cấp thiết của các nước đang phát triển ("But I'm begging for the crumbs from your table").
Rather than being offended by the negative reference to her race, she humbly persisted in her quest by replying: “Yes, Lord; but really the little dogs do eat of the crumbs falling from the table of their masters.”
Thay vì cảm thấy bị chạm tự ái vì lời ám chỉ tiêu cực về chủng tộc của bà, bà khiêm nhường quyết tâm nài xin: “Lạy Chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”.
Here, have a crumb.
Đây, một ít bánh vụn.
When it gets to about 160 degrees, the proteins all line up and they create structure, the gluten structure -- what ultimately we will call the crumb of the bread.
Khi đạt đến khoảng 160 độ, các protein sắp xếp và hình thành kết cấu, kết cấu gluten -- mà chúng ta gọi là ruột bánh mỳ.
The suspected murderer Kevin Crumb suffers from the controversial psychological disorder DID.
Thủ phạm bị tình nghi, Kevin Crumb, mắc hội chứng đa nhân cách ( DID )
First bread crumb.
Đầu mối đầu tiên...
We recall the faith of a centurion that enabled Christ to heal his servant without so much as seeing him (see Matthew 8:5–13) and the healing of a Gentile woman’s daughter because that humble mother would accept, as it were, even the crumbs from the Master’s table (see Matthew 15:22–28; Mark 7:25–30).
Chúng ta nhớ lại đức tin của một thầy đội đã có thể giúp cho Đấng Ky Tô chữa lành tôi tớ của người đó mặc dù Ngài còn chưa thấy người tôi tớ đó (xin xem Ma Thi Ơ 8:5–13) và sự chữa lành con gái của người đàn bà dân Ngoại vì người mẹ khiêm nhường đó chịu chấp nhận ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống, theo nghĩa bóng (xin xem Ma Thi Ơ 15:22–28; Mác 7:25–30).
You're getting crumbs all over him.
Anh làm bẩn khắp người ông ta rồi kìa.
Musicians are left with crumbs at the end of the whole food chain.
Những nhạc sĩ chỉ nhận được vài xu lẻ từ hệ thống sinh lời to lớn.
Meantime, native sons born of the red, white and blue are left broken, snuffling for your crumbs!
Trong khi đó, những đứa con bản xứ thì thiếu thốn, phải hy sinh vì thằng chó như mày!
Those young guns aren't half the agent you are, those crumb-bums.
Mấy đứa trẻ đó không bằng nửa anh, lũ hỉ mũi chưa sạch.
Having painted in Warhol's studio, being roomies with Lou Reed, he knew R. Crumb and all these great artists of his generation.
Từng vẽ trong xưởng tranh của Warhol, làm bạn cùng phòng với Lou Reed, ông ấy biết R. Crumb và tất cả những họa sĩ vĩ đại của thế hệ ông ấy
'You're wrong about the crumbs,'said the Mock Turtle:'crumbs would all wash off in the sea.
" Bạn đang sai lầm về các mẩu, rùa Mock nói: " mẩu tất cả rửa sạch biển.
In fact, if you have a room with infinitely many kids but not infinitely many cookies, if you share the cookies evenly each kid will only get an infinitesimally small crumb, and none of them will be cheered up.
Nếu bạn có một căn phòng với vô hạn đứa trẻ mà không phải vô hạn cái bánh và nếu bạn chia đều bánh, mỗi đứa sẽ chỉ có một vụn bánh cực nhỏ, và không đứa nào vui cả.
Now they want the crumbs.
Giờ còn muốn nhiều hơn nữa.
Jesus taught this doctrine Himself when He told the story of the rich man who was clothed in purple and fine linen and ate sumptuously every day, while the beggar Lazarus yearned merely to taste of the crumbs from the rich man’s table.
Chính Chúa Giê Su đã dạy giáo lý này khi Ngài kể câu chuyện về một người giàu có mặc áo tía và áo bằng vải gai mịn và hằng ngày ăn uống rất linh đình, trong khi người ăn xin tên La Xa Rơ chỉ ước ao được ăn những mẩu bánh vụn từ bàn ăn của người giàu có.
The woman answered: “But really the little dogs do eat of the crumbs falling from the table of their masters.”
Người đàn bà đáp lại: “Thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”.
To feed Chahine, I crushed them into crumbs and forced him to eat.
Để nuôi Chahine, tôi bẻ vụn bánh và ép anh ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crumb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.