next time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ next time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ next time trong Tiếng Anh.

Từ next time trong Tiếng Anh có các nghĩa là lần sau, lần tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ next time

lần sau

adverb

You mind if I leave some of this stuff here till next time?
Cô cứ coi như tôi bỏ mấy thứ này cho lần sau?

lần tới

adverb

Next time I'll come earlier.
Lần tới tôi sẽ đến sớm hơn.

Xem thêm ví dụ

Next time your daughter calls the Vigilante, we'll be able to listen to every word.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
The next time we see Ivan, he could be dead.
Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết.
Next time I'll go.
Lần tới tôi sẽ đi.
Oh, Young- jae seems to be home, so... next time?
Không đâu, hình như là Young- Jae đang ở nhà.. thôi để khi khác đi?
Come with me next time.
Lần tới đi với tớ.
Next time, a little communication first, all right?
Lần sau, có gì thì báo tôi một tiếng trước, nhé?
I'll bring him brandy next time.
Lần tới anh sẽ tặng ông ấy chai rượu mạnh.
Next time use your own damn phone.
Lần sau thì dùng điện thoại của chính mày ý.
Next time.
Để lần sau đi.
Next time, don't hesitate.
Lần tới đừng có ngần ngại thế.
Next time you scare the shit out of me give me a courtesy warning first.
Lần tới cậu đừng làm tôi hoảng nhớ báo trước cho tôi chứ.
Next time say no.
Lần sau hãy từ chối.
You'll need it the next time I see you.
Lần sau gặp tôi anh sẽ cần nó.
Let's see how you write next time?
Xem mày lần sau con viết thế nào?
Better luck next time.
Kỳ sau sẽ may mắn hơn
There won't be a next time.
Sẽ không có lần sau nữa.
You mind if I leave some of this stuff here till next time?
Cô cứ coi như tôi bỏ mấy thứ này cho lần sau?
Next time, I would like to discuss an example from pages 4 and 5.”
Lần tới, tôi muốn chia sẻ với ông/bà nguyên nhân của mọi đau khổ, nơi trang 24-26”.
So the next time she saw Anushka, she asked her.
Khi gặp chị Ny, chị Vân hỏi về điều đó.
Next time you want to criticize our leadership, send a damn e-mail.
Lần sau, khi anh muốn chỉ trích cách lãnh đạo của chúng tôi, thì hãy gửi một cái e-mail chết tiệt.
What am I going to tell him next time?
Lần sau em sẽ nói gì với ảnh đây?
It just means the next time will be even better.
Nghĩa là lần kế tiếp sẽ tốt hơn.
Next time, I'm gonna let you leave.
Lần sau, Tôi sẽ để cậu vào đó.
Mrs Chan... Could Mr Chan get me one next time?
Cô Trần, bảo anh Trần lần sau lấy cho cô một cái nhé?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ next time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.