next year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ next year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ next year trong Tiếng Anh.
Từ next year trong Tiếng Anh có các nghĩa là năm sau, sang năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ next year
năm sauadverb (year after this one) We met last year and hope to meet again next year. Chúng tôi gặp nhau năm ngoái và hy vọng sẽ gặp lại vào năm sau. |
sang nămadverb I guess you guys are really gonna go crazy next year together. Mình đoán các cậu sẽ rất vui vẻ với nhau sang năm đấy. |
Xem thêm ví dụ
The Oirats killed him in the west of Baotou the next year. Người Oirat đã giết chết ông tại phía tây Bao Đầu vào năm sau. |
"New Mom Behati Prinsloo Says She'll Return to the Victoria's Secret Fashion Show Next Year". Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2013. ^ “New Mom Behati Prinsloo Says She’ll Return to the Victoria’s Secret Fashion Show Next Year”. |
The Curitiba Brazil Temple, for which construction began in 2005, is expected to be complete by next year. Đền Thờ Curitiba Brazil, mà bắt đầu được xây cất vào năm 2005, được kỳ vọng sẽ hoàn tất vào năm sau. |
Next year our youngest is planning to serve a mission after graduating from high school. Rồi năm tới, đứa con út của chúng tôi cũng dự định đi phục vụ truyền giáo sau khi tốt nghiệp trung học. |
Do it again next year! Năm tới nhớ làm vậy nữa! |
You know, there'll come a day, maybe tomorrow, or next week, next year, when you realize the hunt, Anh biết không, rồi sẽ đến một ngày, Có lẽ ngày mai hoặc tuần sau, năm sau, |
So the company promised ludicrously deliver a new desktop OS by next year . Quả thật lố bịch khi hãng này hứa cung cấp một Hệ điều hành mới cho máy tính để bàn vào năm tới . |
The next year the number of such tips skyrocketed to almost 5,000. Năm sau, con số những lời mách bảo như thế tăng vọt lên đến gần 5.000. |
"China's Chang'e-3 to land on Moon next year". Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012. ^ a ă “China's Chang'e-3 to land on moon next year”. |
The next year, he was expelled from the Dutch East Indies. Tới năm sau, ông bị trục xuất khỏi Đông Ấn thuộc Hà Lan. |
Thereupon, VVOB and Microsoft corporation continued to propose that we attend other study projects in the next years. Tiếp đến, tập đoàn VVOB (Bỉ) và Microsoft tiếp tục đề nghị trường tham gia dự án học tập khác vào các năm kế. |
He's running for town crier next year. Chuyện này sẽ còn đồn đại sang năm. |
During the next year, I would spend five months in a psychiatric hospital. Trong năm tiếp theo, tôi đã mất 5 tháng trong một bệnh viện tâm thần. |
The line began service on 9 September 2009, and opened in phases over the next year. Tuyến bắt đầu hoạt động vào ngày 9 tháng 9 năm 2009 và mở cửa theo các giai đoạn trong năm tới. |
We know we'll do it next year, but today let us go and spend. Chúng ta biết chúng ta sẽ phải tiết kiệm năm tới, nhưng hôm nay thì cứ tiêu cái đã. |
Next year would be a bad year, or a good year maybe. Năm tới cũng có thể tốt mà cũng có thể xấu. |
Do you think we'll get invited back to the party next year? Chị có nghĩ chúng ta sẽ được mời vào bữa tiệc năm sau không? |
Next year, Sarah will have a son. Sang năm, bà Sa-ra vợ ông sẽ có một con trai |
Each year the foundation chooses the fields eligible for the next year's prizes, and determines the prize amount. Hàng năm, Quỹ chọn các lãnh vực thích đáng để trao các giải của năm sau, và quyết định số tiền của giải. |
Good luck surviving the 7th grade next year. Chúc may mắn sống sót qua năm lớp 7. |
I thought we could do some work on the house next year. Anh nghĩ năm tới mình có thể sửa chữa nhà cửa một chút. |
The next year, Dalí's father organized an exhibition of his charcoal drawings in their family home. Năm sau đó, cha của Dalí tổ chức một buổi triển lãm những bức vẽ than của ông tại nhà của họ. |
You know, maybe next week, next month, next year, but, you know, it'll come out." Có thể là tuần sau, tháng sau, năm sau, nhưng mà sẽ ra." |
You'll do better next year. Mùa sau sẽ tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ next year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới next year
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.