netting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ netting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ netting trong Tiếng Anh.
Từ netting trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưới, mạng lưới, nguyên liệu làm lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ netting
lướinoun She's sneaking through the net into the harbor. Nó đang lẻn qua lưới bảo vệ để vô cảng. |
mạng lướinoun Dita, how am I putting a net over that house? Dita, làm sao để có mạng lưới ở căn nhà đó? |
nguyên liệu làm lướinoun |
Xem thêm ví dụ
In the long term, people who got the free bed nets, one year later, were offered the option to purchase a bed net at two dollars. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
The American Food and Drug Administration says R.F.I.D. tags act like an electronic safety net to make it easier to catch counterfeits . Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ nói thẻ R.F.I.D. có chức năng giống một mạng an ninh điện tử để dễ dàng phát hiện ra hàng giả . |
Some have been ensnared in the net of excessive debt. Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. |
Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager. Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý. |
And yet, only a quarter of kids at risk sleep under a net. Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn. |
In the first century after the Italian unification, Sicily had one of the most negative net migration rates among the regions of Italy because of the emigration of millions of people to other European countries, North America, South America and Australia. Trong thế kỷ đầu tiên sau khi nước Ý thống nhất, Sicilia có mức di cư thuần vào hàng âm nhất trong các vùng của Ý do có hàng triệu người di cư sang các quốc gia châu Âu khác, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Úc. |
Scour the net, narrow your search results to superman sightings and to recent supernatural events. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
The single managed to sell 123,000 copies, giving him his second best sales week digitally; the song also managed to net 563,000 streams and earn 28 million in audience impressions, all before its debut week on the Billboard Hot 100. Đĩa đơn cũng bán được 120.000 bản, giúp anh có được tuần bán chạy thứ hai; bài hát cũng đạt 563.000 lượt stream và 28 triệu lượt nghe radio, tất cả đều trước tuần ra mắt trên Billboard Hot 100. |
On the night of 31 May – 1 June, three Ko-hyoteki-class midget submarines, each with a two-member crew, entered Sydney Harbour, avoided the partially constructed Sydney Harbour anti-submarine boom net, and attempted to sink Allied warships. Vào đêm 31 tháng 5, rạng sáng 1 tháng 6, ba tàu ngầm lớp Ko-hyoteki mỗi chiếc có thủy thủ đoàn gồm 2 người đã đột nhập vào cảng Sydney, tránh được một phần mạng lưới chống tàu ngầm của cảng, với mục đích đánh chìm các tàu chiến của quân Đồng Minh. |
Applications written for the .NET Framework framework (since 2002), also check the Global Assembly Cache as the primary store of shared dll files to remove the issue of DLL hell. Ứng dụng viết cho .NET Framework (từ năm 2002), cũng kiểm tra Global hội Cache là kho lưu trữ chính của các Global Assembly Cache là kho lưu trữ chính của các file dll được chia sẻ để loại bỏ vấn đề về địa ngục DLL. |
Key Net Radio's mascot is named Kirara and is drawn by Itaru Hinoue. Linh vật của Key Net Radio tên là Kirara và do Hinoue Itaru thiết kế. |
“When my dad died, I felt as if someone had cut a giant hole in my safety net. “Khi cha qua đời, tôi cảm thấy mình không còn được bảo bọc chở che nữa. |
That is, they had little idea how significant the difference could be between "gross" returns (returns before federal taxes) and "net" returns (after-tax returns). Có nghĩa là, họ có rất ít ý tưởng về sự khác biệt giữa thu nhập "tổng" (hoàn vốn trước thuế) và thu nhập "ròng" (hoàn vốn sau thuế) có thể là đáng kể như thế nào. |
Before considering the payroll taxes, it is necessary to talk about the basic formula for the Net Pay. Trước khi xem xét thuế tiền lương, cần phải nói về công thức cơ bản cho tiền lương thực trả. |
Well because all of the grid-like firing patterns have the same axes of symmetry, the same orientations of grid, shown in orange here, it means that the net activity of all of the grid cells in a particular part of the brain should change according to whether we're running along these six directions or running along one of the six directions in between. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
With a net worth of $9.3 billion in January 2015, he is the ninth richest person in China, and 136th richest in the world, according to Forbes. Với một giá trị ròng 10,6 tỷ USD trong tháng 7 năm 2015, ông là người giàu thứ 9 ở Trung Quốc, và thứ 136 thế giới theo Forbes. |
It may overload your neural net. Tôi nghĩ anh đã lo lắng về việc nó gây quá tải cho mạng thần kinh của anh. |
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns. Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008). |
Aliko Dangote of Nigeria became the first African ever to enter the top 25, with an estimated net worth of $25 billion. Aliko Dangote của Nigeria đã trở thành người châu Phi đầu tiên từng bước vào top 25, với giá trị tài sản ước tính 25 tỷ USD. |
Net realizable value is the estimated selling prices in the ordinary course of business, less reasonably predictable costs of completion, disposal, and transportation." Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính trong quá trình kinh doanh thông thường, chi phí dự đoán thấp hơn hoàn thành, xử lý và vận chuyển. " |
Under a financial concept of capital, such as invested money or invested purchasing powers, capital is synonymous with the net assets or equity of the entity. Theo một khái niệm tài chính của vốn, chẳng hạn như tiền đầu tư hoặc sức mua đầu tư, vốn là đồng nghĩa với tài sản ròng hoặc vốn cổ phần của thực thể. |
The savings ratio, net savings, were below zero in the middle of 2008, just before the crash. Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ. |
Both the executive and the shop owner were contacted because the Witnesses took the initiative to cast their “nets” in different locations. Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau. |
According to some methods of wealth calculation, Rockefeller's net worth over the last decades of his life would easily place him as the wealthiest known person in recent history. Theo một số phương pháp tính toán sự giàu có, giá trị thực của Rockefeller trong những thập kỷ cuối của cuộc đời anh sẽ dễ dàng đặt anh ta là người giàu có nhất trong lịch sử gần đây. |
Nakamura has represented Japan at Under-15, Under-16 and Under-17 level playing in both the AFC Under-16 Championship in 2016, and the 2017 FIFA U-17 World Cup in which he netted 4 times in 4 games before Japan were eliminated by England at the last-16 stage. Nakamura từng đại diện Nhật Bản ở các cấp độ U-15, U-16, và U-17 thi đấu ở cả Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2016, và Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2017 khi anh ghi 4 bàn trong 4 trận trước khi Nhật Bản bị loại trước Anh tại vòng 16 đội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ netting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới netting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.