nettle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nettle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nettle trong Tiếng Anh.
Từ nettle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầm ma, cây tầm ma, trêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nettle
tầm maverb (stinging herb of genus Urtica) A place of nettles, a salt pit, and a permanent wasteland. Một nơi đầy cây tầm ma, một hố muối, một hoang địa muôn đời. |
cây tầm manoun A place of nettles, a salt pit, and a permanent wasteland. Một nơi đầy cây tầm ma, một hố muối, một hoang địa muôn đời. |
trêuverb |
Xem thêm ví dụ
Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.” Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
Nettles and thorny weeds in her fortresses. Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy. |
The larvae feed on nettle, Ballota, mint, Origanum vulgare, thyme, Myrica gale, goldenrod and Vicia sepium. waarneming.nl (in Dutch) Ấu trùng ăn Nettle, Ballota, Mint, Origanum vulgare, Thyme, Myrica gale, Goldenrod và Vicia sepium. waarneming.nl (tiếng Hà Lan) |
We have come through! (1917) New Poems (1918) Bay: a book of poems (1919) Tortoises (1921) Birds, Beasts and Flowers (1923) The Collected Poems of D H Lawrence (1928) Pansies (1929) Nettles (1930) The Triumph of the Machine (1930; one of Faber and Faber's Ariel Poems series, illustrated by Althea Willoughby) Last Poems (1932) Fire and other poems (1940) The Complete Poems of D H Lawrence (1964), ed. We have come through! (1917) New Poems (Những bài thơ mới) (1918) Bay: a book of poems (Vịnh: một cuốn sách thơ) (1919) Tortoises (1921) Birds, Beasts and Flowers (Những chú chim, những con thú và những đóa hao) (1923) The Collected Poems of D H Lawrence (Tuyển tập thơ D H Lawrence) (1928) Pansies (1929) Nettles (1930) Last Poems (Những bài thơ cuối cùng) (1932) Fire and other poems (Lửa và những bài thơ khác) (1940) The Complete Poems of D H Lawrence (Tuyển tập thơ D H Lawrence) (1964) The White Horse (1964) D. H. Lawrence: Selected Poems (D. H. Lawrence: Tuyển tập thơ) (1972). |
Also known as bull nettle, the devil's tomato and my personal favorite, the apple of Sodom. Cũng được biết đến như bull nettle, cây cà chua của quỷ, là cái ta thích nhất, quả táo của Sodom. |
The adult moth feeds on Persicaria bistorta, Leucanthemum vulgare and nettles. Con bướm trưởng thành ăn Persicaria bistorta, Leucanthemum vulgare. |
You will always find some on nettle wine’s left side; Dễ dàng tìm được, bên trái rượu tầm ma; |
Nettles will take possession of their precious things of silver, Cây tầm ma sẽ chiếm những vật quý bằng bạc của chúng. |
Are there stinging nettles? Ở đây có nhiều cỏ gai à? |
Nettles added: "But she loved it and wanted to be a part of it, which is exciting. Nettles nói thêm: "Nhưng cô ấy rất yêu nó và muốn chúng tôi là một phần của bài hát, điều đó rất thú vị. |
The album features tracks with performances by such musical acts as Alison Krauss and Jennifer Nettles. Album có bao gồm những màn trình diễn của các nghệ sĩ khác như Alison Krauss và Jennifer Nettles. |
A place of nettles, a salt pit, and a permanent wasteland. Một nơi đầy cây tầm ma, một hố muối, một hoang địa muôn đời. |
And huddle together among the nettles. Túm tụm nhau giữa đám tầm ma. |
The Urticaceae include a number of well-known and useful plants, including nettles in the genus Urtica, ramie (Boehmeria nivea), māmaki (Pipturus albidus), and ajlai (Debregeasia saeneb). Urticaceae bao gồm một số loài cây đáng chú ý và hữu ích, bao gồm các chi Urtica (tầm ma), Boehmeria nivea (gai), Pipturus albidus (mamaki) và Debregeasia saeneb (ajlai). |
Applewhite and Nettles told their followers that they would be visited by extraterrestrials who would provide them with new bodies. Applewhite và Nettles nói với các tín đồ của họ rằng họ sẽ được người ngoài hành tinh viếng thăm và những người ngoài hành tinh có thể cung cấp cho họ các cơ thể mới. |
The ground was covered with nettles, Tầm ma phủ khắp mặt đất, |
And instead of the stinging nettle the myrtle tree will grow. Và cây sim sẽ mọc lên thế tầm ma. |
The fields of a sluggard quickly become full of weeds and nettles. Đồng ruộng của kẻ biếng nhác chẳng mấy chóc đầy những gai góc và cỏ dại. |
(Psalm 126:1, 2) When they arrive in Jerusalem, they find a land choked with thickets of thorns and stinging nettles —remember, the land has lain desolate for decades. (Thi-thiên 126:1, 2) Khi về tới Giê-ru-sa-lem, họ thấy đất đai đầy dẫy bụi gai góc chằng chịt và cây tầm ma có gai đâm nhức nhối—nên nhớ là đất đã bị hoang vu nhiều thập kỷ. |
The album's track list, which was released on April 12, 2018, shows that "Babe" is the only song on the album not co-written by Kristian Bush and Jennifer Nettles of Sugarland. Danh sách các bài hát của album, được phát hành vào ngày 12 tháng 4, cho biết rằng "Babe" là bài hát duy nhất trong album mà không có Kristian Bush và Jennifer Nettles của bộ đôi Sugarland dưới vai trò đồng sáng tác. |
After Applewhite's release, he traveled to California and Oregon with Nettles, eventually gaining a group of committed followers. Sau khi Applewhite ra tù, ông đi đến California và Oregon với Nettles, cuối cùng đã có được một nhóm tín đồ cam kết. |
Tannic acid nettles, tea, berries. Tannic acid nettles, trà, quả mọng. |
Towering trees, such as the juniper and the myrtle, replace thorns and nettles. Những cây cao lớn như cây tùng và cây sim thay thế cho gai góc và cây tầm ma. |
Horse nettle. Cây nettle. |
Therefore, as I am alive,’ is the utterance of Jehovah of armies, the God of Israel, ‘Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite. . . . Vậy nên, Đức Giê-hô-va vạn-quân, tức là Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán rằng: Thật như ta hằng sống, Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nettle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nettle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.