neck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neck trong Tiếng Anh.
Từ neck trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ, coå, nọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neck
cổnoun (the part of body connecting the head and the trunk found in humans and some animals) Layla suffered deep cuts to her head and neck. Layla phải chịu vết cắt sâu ở đầu và cổ. |
coåverb |
nọngverb |
Xem thêm ví dụ
It is likely that they cruised slowly below the surface of the water, using their long flexible neck to move their head into position to snap up unwary fish or cephalopods. Rất có thể là chúng bơi chậm dưới mặt nước, dùng cái cổ dài linh hoạt để di chuyển đầu tới vị trí để đớp những con cá mất cảnh giác hay các động vật chân đầu (Cephalopoda). |
Every once in a while, he'd lean over, stroke my hair, then touch my neck. Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. |
Meat from the neck, front legs and shoulders is usually ground into minced meat, or used for stews and casseroles. Thịt từ cổ, chân trước và vai thường được nghiền thành thịt xay hoặc sử dụng cho món hầm và ninh. |
" It causes fatigue , it can cause headaches , neck ache , back ache and it can cause things like diplopia or double vision and intermittent blur vision " . " Hội chứng này gây ra tình trạng mệt mỏi , nhức đầu , đau cổ , đau lưng và nó có thể gây ra một vài biến chứng đại loại như nhìn một thành hai và mắt mờ không liên tục " . |
It begins eating at the neck and chest, rather than the midsection. Nó bắt đầu ăn ở cổ và ngực, thay vì ở giữa. |
He's afraid of the cross you wear around your neck. Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ. |
Good thing my head's attached to my neck, right? May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ? |
leisurely exploring your lover's neck, earIobes and shoulders can be achingly sensual. Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích. |
It's that swan-like neck. Đó là cái cổ giống thiên nga đó. |
Look at that, look at the neck. Nhìn đi, nhìn vào cái cổ đó. |
You should take extra care Of your neck wrinkles Trên cổ mà có vết nhăn thì tức là đã có tuổi rồi đó. |
They lick your hand one minute, bite your neck the next. Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta. |
Her white neck. Ôi chết! Ôi! |
Now it looks like somebody took a baseball bat to his neck. Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ. |
Let him stick his neck out. Hãy để hắn ló đầu ra. |
He also received the American "Giraffe Award" given to people "who stick their necks out". Ông cũng được trao "giải thưởng Giraffe" của Mỹ dành cho "người dám làm một việc liều lĩnh" (who stick their necks out) Ông có năm người con. |
It was around his neck, just like you said. Ở trên cổ ông ấy, như anh đã nói. P.S: |
He looked at me seriously and put his arms around my neck. Chú nhìn tôi nghiêm trọng và đưa tay choàng qua cổ tôi. |
It has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the forehead. Nó có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và trán. |
When I catch that little perisher, I'll wring his useless neck! Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra! |
The sister had set her hands around the father's neck. Các chị em đã đặt tay quanh cổ của người cha. |
The neck and flanks of the giraffe are painted with a beautiful network of narrow white lines forming a latticework of leaflike patterns. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Some of you may see that as a head and a neck, but believe me, it's an arm. Một vài người sẽ nhìn thành đầu và cổ, nhưng thật ra đó là cánh tay đấy. |
White , with long slender necks , yellow beaks and large wings , they were migrating south . Những đôi cánh rộng với cổ dài , trắng thon thả và những chiếc mỏ vàng , chúng đang di cư về phương nam . |
(Psalm 106:21) Their disobedient, stiff-necked attitude often resulted in their coming into dire circumstances. (Thi-thiên 106:21) Thái độ bất tuân và cứng cổ này thường đưa họ vào những cảnh ngộ thảm thương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.