neural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neural trong Tiếng Anh.
Từ neural trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc thần kinh, thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neural
thuộc thần kinhadjective You might have a little predictor, a neural simulator, Bạn có thể có một bộ dự đoán nhỏ, một bộ mô phỏng thuộc thần kinh, |
thần kinhadjective noun Maybe the provisional storage is in case his neural pathways overload. Có thể là bộ nhớ dữ liệu tạm thời khi hệ thần kinh bị quá tải. |
Xem thêm ví dụ
Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates, but a few tiny neural arches are present in the tail. Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi là đúng vật có xương sống, nhưng một vài vòm thần kinh nhỏ xíu có mặt ở đuôi. |
Now, I think I can tap into it using the same technology that allows the two Jaeger pilots to share a neural bridge. Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau. |
If, however, we can go back and alter our relationship, re-vision our relationship to past people and events, neural pathways can change. Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi. |
This is a useful technique for researchers in neuroscience because it allows them to quickly increase the intracellular cAMP levels in particular neurons, and to study the effect of that increase in neural activity on the behavior of the organism. Kỹ thuật này rất hữu dụng trong việc nghiên cứu sinh học thần kinh vì nó giúp cho các nhà khoa học có thể nhanh chóng nồng độ AMP vòng trong một số tế bào thần kinh nào đó và từ đó nghiên cứu hậu quả của việc gia tăng hoạt động của hệ thần kinh đối với thái độ, hành vi của các loài sinh vật. |
It may overload your neural net. Tôi nghĩ anh đã lo lắng về việc nó gây quá tải cho mạng thần kinh của anh. |
That's the neural scarring we saw on the MRI. Đó là mấy vết sẹo chúng ta đã thấy trong phim cộng hưởng từ. |
And what's interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion. Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân. |
B-4 is identical to me, although his neural pathways are not as advanced. B-4 có cấu trúc vật lý đồng dạng như tôi cho dù mạng thần kinh của anh ta không cao cấp bằng. |
Neural handshake initiated. Liên kết thần kinh kích hoạt. |
The neural load to interface with a Jaeger proved too much for a single pilot. Kết nối thần kinh để tương tác với Jaeger được chứng minh là quá sức đối với 1 phi công. |
It's just not interesting neurally. Chẳng có gì thú vị. |
But it hasn't really been shown, it's because you have a neural simulator, simulating your own body and subtracting off that sense. Nhưng nó chưa thật sự được chứng minh, đó là bởi vì khi bạn có một bộ giả lập thần kinh mô phỏng theo chính cơ thể bạn và loại trừ cảm giác đó ra. |
Well we need a neural interface, a way to connect to our nervous system or our thought processes so that it's intuitive, it's natural, like for you and I. Chúng ta cần một giao diện thần kinh, cách để kết nối với hệ thần kinh của ta, hay với quá trình suy nghĩ của ta nó mang tính trực giác, tự nhiên, như đối với các bạn và tôi. |
Both neural handshakes at 100 percent. Kết nối thần kinh đều đạt 100%. |
Generalized PRA is the most common type and causes atrophy of all the neural retinal structures. PRA dạng tổng quát là loại phổ biến nhất và gây teo tất cả các cấu trúc võng mạc thần kinh. |
The finding supported Darwin's theory, by showing that facial feedback modifies the neural processing of emotional content in the brain, in a way that helps us feel better when we smile. Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ- ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười. |
For recurrent neural networks, in which a signal may propagate through a layer more than once, the CAP depth is potentially unlimited. Đối với mạng neuron tái phát, trong đó một tín hiệu có thể truyền thông qua một lớp nhiều hơn một lần, CAPcó khả năng không bị giới hạn chiều dài. |
Neural network control basically involves two steps: System identification Control It has been shown that a feedforward network with nonlinear, continuous and differentiable activation functions have universal approximation capability. Điều khiển mạng nơ-ron nhân tạo cơ bản bao gồm hai bước: Nhận dạng hệ thống Điều khiển Người ta đã chứng minh rằng một mạng tiếnvới các hàm kích hoạt phi tuyến, liên tục và khả vi có khả năng xấp xỉ phổ quát. |
Memistors formed basic components of a neural network architecture called ADALINE developed by Widrow. Các memistor đã hình thành các thành phần cơ bản của kiến trúc mạng thần kinh được gọi là ADALINE (tên gọi cho Adaptive Linear Neuron) do Widrow phát triển . |
The results of these tests can tell moms whether their babies are at risk for neural tube defects such as spina bifida or chromosomal abnormalities such as Down syndrome . Kết quả của những xét nghiệm này có thể cho mẹ biết con mình có nguy cơ bị khuyết tật ống thần kinh phôi như tật nứt đốt sống hoặc dị dạng nhiễm sắc thể như là hội chứng Down hay không . |
On your left side, you have a snapshot of a neural network of a mouse -- very similar to our own at this particular scale. Bên trái, bạn thấy một hình ảnh của mạng lưới thần kinh của một con ruồi - rất giống với não của ta ở mức độ đặc biệt này. |
It turned out that more than 100 years of research on spinal cord physiology, starting with the Nobel Prize Sherrington, had shown that the spinal cord, below most injuries, contained all the necessary and sufficient neural networks to coordinate locomotion, but because input from the brain is interrupted, they are in a nonfunctional state, like kind of dormant. Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động. |
In comparison with other types of memory development, time-based prospective memory requires greater executive functioning skills and is therefore mastered at a later age as neural networks become more sophisticated. So với các loại khác của phát triển ký ức, ký ức trong tương lai dựa trên thời gian đòi hỏi kỹ năng vận hành cao hơn và do đó được làm chủ ở tuổi lớn như mạng lưới thần kinh trở nên tinh vi hơn. |
In fact, the so what is, in the brain, changes in neural activity, the things that make your brain work, the things that make your software work in your brain, are tightly correlated with changes in blood flow. Đó là do mọi thay đổi trong hoạt động não bộ, những thứ giúp não bạn hoạt động, giúp các " phần mềm " chạy tốt trong não, có liên hệ mật thiết với thay đổi trong mạch máu. |
On the eve of battle, Jake prays to Eywa, via a neural connection with the Tree of Souls, to intercede on behalf of the Na'vi. Vào đêm trước trận đánh, Jake cầu nguyện tới Eywa, thông qua kết nối với các Cây linh hồn, để cầu nguyện thay mặt cho người dân Na’vi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neural
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.