netball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ netball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ netball trong Tiếng Anh.
Từ netball trong Tiếng Anh có nghĩa là bóng lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ netball
bóng lướinoun (sport) |
Xem thêm ví dụ
Simone Nagina Forbes (born 20 June 1981) is a Jamaican sportswoman, having represented Jamaica in no less than five sports, including netball, volleyball, basketball, football and softball. Simone Nagina Forbes (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1981) là một vận động viên thể thao người Jamaica, đã đại diện cho Jamaica trong không dưới năm môn thể thao, bao gồm bóng rổ, bóng chuyền, bóng rổ, bóng đá và bóng mềm. |
Adelaide has a professional netball team, the Adelaide Thunderbirds, which plays in the national netball competition, the Suncorp Super Netball championship, with home games played at Priceline Stadium. Adelaide có một đội bóng rổ chuyên nghiệp, Adelaide Thunderbirds, chơi trong cuộc thi bóng rổ quốc gia, giải vô địch Suncorp Super Netball, với các trận đấu trên sân nhà được tổ chức tại sân vận động Priceline. |
The England national netball team also appeared at the tournament wearing Mitre apparel. Đội tuyển bóng rổ quốc gia Anh xuất hiện tại giải đấu cũng mặc trang phục của Mitre. |
She chose football ahead of netball at school, and began playing with Soweto Rangers at under–10 level. Cô đã chọn bóng đá trước bóng rổ ở trường, và bắt đầu chơi với Soweto Rangers ở mức dưới 10. |
In 2003 the Mitre ball was used in the Netball World Championships held in Jamaica. Năm 2003, quả bóng Mitre đã được sử dụng trong Giải vô địch bóng lưới thế giới được tổ chức tại Jamaica. |
Forbes played netball with Jamaica U21 in 1998, before making her debut with the Jamaican national team the following year. Forbes chơi bóng rổ với U21 Jamaica vào năm 1998, trước khi ra mắt với đội tuyển quốc gia Jamaica vào năm sau. |
The Thunderbirds occasionally play games or finals at the Titanium Security Arena, while international netball matches are usually played at the 10,500 seat Adelaide Entertainment Centre. Thunderbird thỉnh thoảng chơi trò chơi hoặc trận chung kết tại Titan Security Arena, trong khi các trận đấu bóng rổ quốc tế thường được chơi ở 10.500 chỗ ngồi tại Trung tâm Giải trí Adelaide. |
As of 2010 Forbes is playing domestic netball for Waulgrovians. Kể từ năm 2010, Forbes chơi bóng rổ trong nước cho Waulgrovians. |
The most popular sport in Australia is cricket, the most popular sport among Australian women is netball, while Australian rules football is the most popular sport in terms of spectatorship and television ratings. Môn thể thao phổ biến nhất tại Úc là cricket, môn phổ biến nhất trong nữ giới Úc là bóng lưới, song bóng đá kiểu Úc là môn thể thao có nhiều khán giả theo dõi nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ netball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới netball
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.