neurological trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neurological trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neurological trong Tiếng Anh.
Từ neurological trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần kinh học, xem neurologie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neurological
thần kinh học
|
xem neurologie
|
Xem thêm ví dụ
She became a professor of neurology, and married a doctor. Bà đã trở thành một giáo sư thần kinh học, và kết hôn với một bác sĩ. |
In their final years, Jim and Shirley faced cancers, fractures, infections, neurological illness. Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh |
Now, sadly, neurological disorders such as Parkinson's disease gradually destroy this extraordinary ability, as it is doing to my friend Jan Stripling, who was a virtuoso ballet dancer in his time. Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy. |
Chronic toxicity from bromide can result in bromism, a syndrome with multiple neurological symptoms. Độc tính mãn tính từ bromua có thể dẫn đến chứng huyết khối, một hội chứng có nhiều triệu chứng thần kinh. |
The seizure could be the result of dehydration or something neurological. Co giật có thể do thiếu nước hoặc là một vấn đề thần kinh. |
Scientists have taken another big step toward identifying the genetic flaws which may cause autism , a type of neurological development disorder . Các nhà khoa học tiến hành bước lớn khác trong việc xác định khiếm khuyết di truyền có thể gây ra bệnh tự kỷ , một loại rối loạn phát triển thần kinh . |
no neurological damage, and your son is never gonna be chief fry cook. Không có tổn thương về thần kinh, và con trai anh sẽ ko bao giờ thành bếp trưởng được. |
Means there's some sort of neurological problem. Nghĩa là có vấn đề về thần kinh. |
Family history of neurological problems? Gia đình có vấn đề gì về thần kinh không? |
At that time, I was really interested in neuroscience and wanted to do a research project in neurology -- specifically looking at the effects of heavy metals on the developing nervous system. Lúc đó, tôi rất thích thú với khoa học thần kinh và muốn thực hiện dự án nghiên cứu về thần kinh học -- đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh. |
I won't go into the intrascatter that's in the subtests, but they still had a neurologic issue. Tôi sẽ không đi vào sự phân tán bên trong của những lần khám, nhưng họ vẫn còn có một vấn đề thần kinh. |
Some studies claim that exposure to high levels of mycotoxins can lead to neurological problems and in some cases, death. Một vài nghiên cứu khẳng định rằng việc tiếp xúc với độc tố nấm liều cao có thể dẫn đến các vấn đề về thần kinh và một số trường hợp là tử vong. |
So BPA mimics the body's own hormones and causes neurological and reproductive problems. Vì vậy BPA mô phỏng chính các loại hoóc môn của chúng ta và gây ra các vấn đề liên quan đến thần kinh và sinh sản. |
Wilson's disease could explain the liver and neurological symptoms. Bệnh Wilson có thể giải thích lá gan và các triệu chứng thần kinh. |
Symptoms include joint and muscle pain, eye problems, including blindness, various neurological problems, and other ailments, sometimes so severe that the person is unable to work. Các triệu chứng bao gồm đau khớp và cơ, các vấn đề về mắt, bao gồm mù lòa, các vấn đề về thần kinh khác nhau và các bệnh khác, đôi khi rất nghiêm trọng khiến người đó không thể làm việc. |
They will reduce the treatment gap for mental, neurological and substance-use disorders. Họ sẽ làm giảm khoảng cách điều trị của rối loạn tâm thần, thần kinh và sử dụng chất gây nghiện. |
In the last decade there's been an explosion of use of bone marrow stem cells to treat the patient's other diseases such as heart disease, vascular disease, orthopedics, tissue engineering, even in neurology to treat Parkinson's and diabetes. Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường. |
As reported in the Globe, “the crying itself will not harm the child, but shaking a baby violently, even for a short period of time, can cause lasting neurological damage, and even death.” Theo tờ Globe, “việc bé khóc không gây hại, nhưng chính việc xóc và lắc mạnh em bé, dù trong thời gian ngắn, có thể gây chấn thương lâu dài đến hệ thần kinh, thậm chí dẫn đến tử vong”. |
To understand that, you have to, for a moment, think about combat not morally -- that's an important job to do — but for a moment, don't think about it morally, think about it neurologically. Để hiểu được cái đó, chúng ta phải, dừng lại một giây, nghĩ về chiến tranh , không từ góc độ đạo đức - đó là việc quan trọng - nhưng lúc này, hãy khoan bàn đạo đức, mà hãy nghĩ về nó dước góc độ thần kinh học. |
Only a very small minority of sufferers require hospital admission , mainly as a result of neurological complications ( encephalitis , meningitis , or acute flaccid paralysis ) or pulmonary edema pulmonary hemorrhage . Chỉ một số ít người bệnh phải nhập viện , chủ yếu là do các biến chứng thần kinh gây nên ( viêm não , viêm màng não , hoặc chứng liệt mềm cấp ) hoặc phù nề phổi xuất huyết phổi . |
For a patient to maintain consciousness, two important neurological components must function impeccably. Để một người tỉnh táo, hai bộ phận thần kinh quan trọng phải hoạt động hoàn hảo. |
What part of hallucinating an alien abduction isn't neurological? Ảo giác bị người ngoài hành tinh bắt cóc mà không phải là vấn đề thần kinh? |
You've certainly heard of one of the famous ones called deep brain stimulation, where you implant an electrode in the depths of the brain in order to modulate a circuit of neurons to improve a neurological function. Bạn chắc đã từng nghe về một trong những ca giải phẫu nổi tiếng gọi là kích thích não sâu, nơi bạn cấy một điện cực vào sâu trong não bộ để điều chỉnh mạch thần kinh nhằm cải thiện 1 chức năng thần kinh. |
And it's possible, even if he does, there will be neurological damage. Và có thể, ngay cả khi tỉnh lại được, vẫn sẽ có thương tổn về thần kinh. |
Some comatose patients can recover to pre-coma or near pre-coma level of functioning, and some patients with severe irreversible neurological dysfunction will nonetheless retain some lower brain functions, such as spontaneous respiration, despite the losses of both cortex and brain stem functionality. Một số bệnh nhân hôn mê có thể phục hồi chức năng trước hôn mê hoặc ở gần mức độ trước khi hôn mê, và một số bệnh nhân có rối loạn nghiêm trọng chức năng thần kinh không hồi phục sẽ giữ lại một số chức năng não thấp hơn, chẳng hạn như hô hấp tự nhiên, mặc dù tổn thương cả chức năng vỏ não và cuống não. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neurological trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neurological
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.