net worth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ net worth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ net worth trong Tiếng Anh.
Từ net worth trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ nghiệp, di sản, của cải, gia sản, Tài sản ròng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ net worth
cơ nghiệp
|
di sản
|
của cải
|
gia sản
|
Tài sản ròng
|
Xem thêm ví dụ
In June 2017, Forbes estimated Swift's net worth to be $280 million. Tháng 6 năm 2017, Forbes ước tính tổng tài sản của Swift đạt 280 triệu đô-la Mỹ. |
Mexican media mogul Carlos Slim retains the top spot with a net worth of $ 74 billion . Carlos Slim , người có thế lực trong giới truyền thông Mê-hi-cô giữ vị trí hàng đầu với giá trị tài sản ròng là 74 tỷ đô la . |
I will give away half of my net worth to the benefit of our home. Tôi sẽ cho đi một nửa giá trị tài sản của mình vì lợi ích cho ngôi nhà của chúng ta. |
Private banks manage the assets of high-net-worth individuals. Ngân hàng tư nhân: các ngân hàng quản lý tài sản của các cá nhân giá trị ròng cao. |
We valued everything you own, and... that number at the bottom is your joint net worth. Chúng tôi đánh giá tất cả mọi thứ anh sở hữu, và... con số ở phía dưới cùng là giá trị tài sản của anh. |
Forbes estimated Bertil's net worth to be 5 billion USD as of March 2015. Forbes ước tính giá trị tài sản ròng của Bertil là 5 tỷ USD tính đến tháng 3 năm 2015. |
One thing to consider with personal finance and net worth goals is depreciating assets. Một điều cần cân nhắc với tài chính cá nhân và các mục tiêu ròng là khấu hao tài sản. |
What you have left over, that really is your net worth, or what you can have claim to. Cái mà tôi còn giữ lại là giá trị ròng, hay Những gì bạn có quyền sở hữu |
By June 2016, it was estimated that Holmes' personal net worth had dropped from $4.5 billion to virtually nothing. Đến tháng 6 năm 2016, ước tính giá trị tài sản cá nhân của Holmes đã giảm từ 4,5 tỷ đô la xuống hầu như không có gì. |
The 2011 list included 214 newcomers and the average net worth of those on it increased to $3.7 billion. Danh sách năm 2011 bao gồm 214 người mới đến và giá trị ròng trung bình của những người trên đã tăng lên 3,7 tỷ đô la. |
The average net worth of the list came in at US$4.1 billion, up US$350 million from 2017. Giá trị tài sản ròng trung bình của danh sách đạt 4,1 tỷ USD, tăng 350 triệu USD từ năm 2017. |
Warren Buffett 's frugal lifestyle ( especially relative to his net worth ) is the go-to example for this point . Lối sống tiết kiệm của Warren Buffett ( đặc biệt , đối chiếu với giá trị tài sản ròng của ông ) là tấm gương noi theo . |
In 2018, Cuban was No.190 on Forbes' list of "World's Richest People", with a net worth of $3.9 billion. Trong năm 2018, Cuban đã xếp thứ 190 trên danh sách ' 'Người giàu nhất thế giới' của Forbes, với tài sản ròng $ 3.9 tỷ. |
In 2007, Forbes named her as the fifth richest woman in entertainment, with an estimated net worth of US$270 million. Vào năm 2007, Forbes xếp bà là người phụ nữ giàu có thứ 5 trong ngành công nghiệp, với tài sản ước tính trị giá 270 triệu đô-la Mỹ. |
Added together, the total net worth for 2017's billionaires was US$7.67 trillion, up from US$7.1 trillion in 2015. Cộng lại với nhau, tổng giá trị ròng cho các tỷ phú của năm 2017 là 7,67 nghìn tỷ USD, tăng 7,1 nghìn tỷ USD so với năm 2015. |
Added together, the total net worth for 2018's billionaires was US$9.1 trillion, up from US$7.67 trillion in 2017. Cộng lại, tổng giá trị ròng cho các tỷ phú năm 2018 là 9,1 nghìn tỷ USD, tăng từ 7,67 nghìn tỷ USD năm 2017. |
Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager. Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý. |
Aliko Dangote of Nigeria became the first African ever to enter the top 25, with an estimated net worth of $25 billion. Aliko Dangote của Nigeria đã trở thành người châu Phi đầu tiên từng bước vào top 25, với giá trị tài sản ước tính 25 tỷ USD. |
According to Forbes, Pattison's net worth in late 2018 was $5.7 billion, having increased substantially from the $2.1 billion reported in March 2009. Theo Forbes, giá trị ròng của Pattison vào cuối năm 2018 là 5,7 tỷ đô la, đã tăng đáng kể so với 2,1 tỷ đô la được báo cáo vào tháng 3 năm 2009. |
Xu is the 8th richest man in mainland China, according to the Hurun Report China Rich List, with a net worth of 7 billion. Ông là người đàn ông giàu thứ 8 tại Trung Quốc đại lục, theo Danh sách người giàu Trung Quốc Hurun Report, với giá trị tài sản 7 tỷ USD. |
In 2013, according to research by Forbes, her net worth had reached more than two billion US dollars, making her Africa’s first billionaire woman. Theo nghiên cứu của Forbes năm 2013, tài sản của bà đạt hơn ba tỷ Đô la Mỹ, trở thành nữ tỉ phú đầu tiên của châu Phi. |
George Lewis , group head of RBC wealth management , explained : " The aggregate wealth of high net worth individuals declined overall , as market volatility took its toll . George Lewis , giám đốc công ty Quản lý Tài sản RBC , giải thích : " Nhìn chung tổng tài sản của những cá nhân giàu có bị giảm vì sự bất ổn của thị trường gây ra . " . |
With a net worth of $9.3 billion in January 2015, he is the ninth richest person in China, and 136th richest in the world, according to Forbes. Với một giá trị ròng 10,6 tỷ USD trong tháng 7 năm 2015, ông là người giàu thứ 9 ở Trung Quốc, và thứ 136 thế giới theo Forbes. |
Net worth is a person's balance sheet, calculated by adding up all assets under that person's control, minus all liabilities of the household, at one point in time. Giá trị ròng là bảng cân đối của một người, tính bằng cách cộng tất cả các tài sản dưới sự kiểm soát của người đó trừ đi tất cả các khoản nợ của hộ gia đình tại một thời điểm. |
In 2012, she declared her net worth to be US$22 million and she was listed as the second-richest Filipino politician behind boxer and politician Manny Pacquiao. Năm 2012, Imelda tuyên bố tài sản ròng của bà là 22 triệu USD và bà đã được xếp hạng là nhà chính trị Philippines giàu thứ nhì sau nhà chính trị và võ sĩ quyền Anh Manny Pacquiao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ net worth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới net worth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.