necklace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necklace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necklace trong Tiếng Anh.

Từ necklace trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuỗi hạt, kiềng, vòng cổ, dây chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necklace

chuỗi hạt

noun (jewelry)

The string alone does not make an attractive necklace.
Chỉ sợi dây không thôi thì không tạo ra một chuỗi hạt hấp dẫn.

kiềng

verb

vòng cổ

noun

She wore this necklace the day of the wedding.
Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới.

dây chuyền

noun

Please don't spill the beans to Elizabeth that I bought her a gold necklace for her birthday.
Xin đừng tiết lộ với Elizabeth là tôi đã mua cho cô ấy sợi dây chuyền vàng tặng sinh nhật của cô ấy nhé.

Xem thêm ví dụ

26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
Really, a Lannister lion necklace?
Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à?
She's obviously Covering up something about that necklace.
Nó đang giấu gì đó về cái dây chuyền.
Yes, and he gave you a priceless necklace that once belonged to his grandmother.
Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn.
Cute necklace.
Vòng cổ đẹp đấy.
She wore this necklace the day of the wedding.
Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới.
10 That is why a medical document is better than a medical bracelet or necklace.
10 Đó là lý do tại sao một chứng thư y tế có giá trị hơn một vòng đeo tay hoặc đeo cổ về bệnh chứng.
Your nuptial necklace around my neck.
Chiếc dây chuyền cưới trên cổ tôi cũng là của anh.
The Russian Imperial Minister, who is Natasha's brother-in-law, has revoked her visa in an attempt to recover a valuable necklace.
Bộ trưởng Đế chế Nga, vốn là anh của chồng cô, đã hủy visa của cô để lấy lại cái vòng cổ trên người cô vốn rất có giá trị.
Your necklace?
Vòng cổ của anh?
I saw your necklace.
Tôi không hiểu lắm.
Lindsay Lohan is fighting back against accusations... she stole a $ 2,500 necklace from a Southern California jewelry store.
Lindsay Lohan đang phản kháng lại lời buộc tội... 500 đô la ở cửa hàng trang sức miền Nam California.
I like your necklace.
Tôi thích chiếc vòng cổ của anh.
Would the lady like a necklace?
Tiểu thư có muốn có một chuỗi hạt không?
Michele Dato, Necklace of St. Januarius, 1679.
Michele Dato, Vòng cổ của Thánh Januarius, 1679.
Beautiful shell necklaces that look like something you'd see at an arts and crafts fair, as well as ochre body paint, have been found from around 100,000 years ago.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
Where... did you get... the necklace?
Mày lấy nó ở đâu?
Your grandfather gave me a necklace just like this one for my 51st nameday.
Ông con tặng ta 1 sợi dây chuyền giống y thế này vào ngày lễ đặt tên thứ 51 của ta.
A “Necklace to Your Throat”
“Vòng đeo quanh cổ của con”
Maybe we can find out how Ridley got the necklace into Lark's cell.
Có thể chúng ta sẽ tìm ra cách nào mà Ridley đưa chiếc dây chuyền vào phòng giam của Lark được.
I know, you even refused a necklace that would be envied by any woman, sit here next to me.
Tôi biết, thậm chí cô còn không lấy cọng dây chuyền nđến nỗi có thể làm bất kỳ cô nào ghen tị.
That necklace is cute, too.
Dây chuyền dễ thương luôn.
In line with this, we note that God’s Word describes parental discipline in love as an object of beauty, “a wreath of attractiveness to your head and a fine necklace to your throat,” and as something “well-pleasing in the Lord.”
Phù hợp với điều này, chúng ta thấy Lời Đức Chúa Trời mô tả kỷ luật yêu thương của cha mẹ như một món đồ trang sức đẹp đẽ, ‘một dây hoa trên đầu, giống như những vòng đeo quanh cổ’, và như điều “đẹp lòng Chúa”.
The necklace that she is wearing is the Eye of Gods medallion.
Dây chuyền cô ta đang đeo là Đôi mắt của thần Midalia
The other day, when you mentioned your mother's necklace.
khi cô nói tới dây chuyền của mẹ cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necklace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.