ruff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruff trong Tiếng Anh.
Từ ruff trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồ câu áo dài, cắt bằng bài chủ, cổ áo xếp nếp, Chim Rẽ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruff
bồ câu áo dàiadjective |
cắt bằng bài chủadjective |
cổ áo xếp nếpadjective |
Chim Rẽ lớn
|
Xem thêm ví dụ
They are collectively called ruffes and resemble the common perches (Perca), but are usually smaller and have a different pattern. Trong tiếng Anh, chúng được gọi chung là ruffes và giống với chi Cá rô (Perca), nhưng thường nhỏ hơn và có một mẫu khác. |
Looks like you're having a " ruff " day. Xem ra ngài đã có một ngày vất vả đấy nhỉ |
Some were pictures of children -- little girls in thick satin frocks which reached to their feet and stood out about them, and boys with puffed sleeves and lace collars and long hair, or with big ruffs around their necks. Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. |
Chris Ruff, Atlantic's senior marketing manager, remarked that the album's roll-out strategy would first be driven towards selling physical copies, which will be followed by a promotional campaign with streaming platforms in the following year. Chris Ruff, quản lý marketing cấp cao của Atlantic, cho biết chiến thuật kinh doanh cho album nghiêng về việc bán đĩa vật lý, với một chiến dịch quảng bá dành cho các hệ thống nghe nhạc qua mạng theo sau đó. |
So if you think of the word "set," a set can be a badger's burrow, a set can be one of the pleats in an Elizabethan ruff, and there's one numbered definition in the OED. Nếu bạn nghĩ từ "set" -- một set có thể là một cái hang của con lửng, một set có thể là một nếp khâu trong cái cổ áo thời Elizabeth -- và còn nhiều định nghĩa khác trong OED. |
Michelle Ruff, Rukia's English voice actress, found Rukia to be a "survivor", due to how lonely she initially was and how she has been developed through the anime series as she had to start trusting people. Michelle Ruff, diễn viên lồng tiếng tiếng Anh của Rukia, coi Rukia là một "nạn nhân", do sự cô đơn của Rukia và cách cô ấy đã được phát triển thông qua anime khi cô đã bắt đầu tin tưởng mọi người. |
So if you think of the word " set, " a set can be a badger's burrow, a set can be one of the pleats in an Elizabethan ruff, and there's one numbered definition in the OED. Nếu bạn nghĩ từ " set " -- một set có thể là một cái hang của con lửng, một set có thể là một nếp khâu trong cái cổ áo thời Elizabeth -- và còn nhiều định nghĩa khác trong OED. |
Ebony was discovered by musician and entrepreneur Bullet from Ruff n Smooth and was signed to his Ruff Town record label. Ebony được phát hiện bởi nhạc sĩ và doanh nhân Bullet từ Ruff n Smooth và được ký hợp đồng với hãng thu âm Ruff Town. |
She was signed to Ruff Town Records and Midas Touch Inc. Ebony Reigns was killed instantly in a traffic collision on 8 February 2018 whilst returning from Sunyani to Accra after a visit to her mother. Cô đã ký hợp đồng với hãng thu âm Ruff Town và Midas Touch Inc. Ebony Reigns đã chết ngay lập tức trong một vụ va chạm giao thông vào ngày 8 tháng 2 năm 2018 trong khi trở về từ Sunyani và đến Accra sau chuyến viếng thăm mẹ của cô. |
The face appears wide due to ruffs of extended hair beneath the ears. Gương mặt có diện mạo rộng do búi lông dài rộng dưới đôi tai. |
Ruff, Tuff, find out if it has a shot limit! Ruff, Tuff, tìm hiểu xem nó có giới hạn khạc lửa không. |
Other acting credits include Raymond Figg in the Disney Channel Original Movie, Life Is Ruff, the voice of Aang in the unaired version of the pilot episode of Avatar: The Last Airbender, the voice of DJ in the film Monster House, and Hannah Montana: The Movie, which was released on April 10, 2009. Những hoạt động diễn xuất khác bao gồm vai diễn Raymond Figg trong bộ phim Life Is Ruff của kênh Disney, lồng tiếng cho nhân vật Aang tập không được phát sóng của bộ phim hoạt hình Avatar: The Last Airbender, lồng tiếng cho vai DJ trong bộ phim hoạt hình được đề cử giải Oscar Monster House, và trong phim Hannah Montana: The Movie được phát hành vào 10 tháng 4 năm 2009. |
A few specimens are depicted with ruffs around their necks. Một vài mẫu vật được mô tả với những vết xù quanh cổ. |
From France, she spread throughout Europe, becoming a regular feature of the outdoors decorative sculpture of 18th-century palace gardens, as in the Upper Belvedere Palace in Vienna, Sanssouci Park in Potsdam, La Granja in Spain, Branicki Palace in Białystok, or the late Rococo examples in the grounds of the Portuguese Queluz National Palace (of perhaps the 1760s), with ruffs and clothed chests ending with a little cape. Từ Pháp, nhân sư tràn đi khắp châu Âu, trở thành một nhân vật thường thấy trong điêu khắc trang trí ngoài trời tại các vườn cung điện thế kỷ mười tám, như tại Upper Belvedere Palace ở Viên, La Granja ở Tây Ban Nha, Branicki Palace ở Białystok, hay những ví dụ Rococo sau này ở Queluz National Palace Bồ Đào Nha (hay có lẽ thập niên 1760), với cổ áo xếp nếp và ngực mặc áo và chấm dứt với một áo choàng nhỏ. |
For example, it adds fluorine and chlorine to the carbon of carbon monoxide, yielding carbonyl chloride fluoride: CO + ClF → Chlorine fluorides Otto Ruff, E. Ascher (1928). Chẳng hạn, nó thêm flo và clo vào cacbon monoxit: CO + ClF → ^ Otto Ruff, E. Ascher (1928). |
One of the breed characteristics is a long ruff that surrounds the neck and then a strip trails down towards the rear of the dog. Một trong những đặc điểm của giống chó là một cái diềm dài bao quanh cổ và sau đó một dải đi xuống phía sau con chó. |
Everybody looked at her feet ; and when she stepped through the chancel door on the church pavement , it seemed to her as if the old figures on the tombs , those portraits of old preachers and preachers ' wives , with stiff ruffs , and long black dresses , fixed their eyes on her red shoes . Ai nấy đều ngắm nhìn chân của cô bé , và khi cô bước ngang qua khung cửa thánh trên vỉa hè của nhà thờ thì dường như là các con số cũ kỹ trên bia mộ , các bức ảnh của những nhà thuyết giáo già và vợ mặc áo đen dài cổ xếp nếp đều dán chặt mắt vào đôi giày màu đỏ của cô . |
Ruff, ruff, ruff. Gâu, gâu, gâu. |
Ruff, ruff; ruff, ruff; ruff, ruff. Gâu, gâu; gâu, gâu; gâu, gâu. |
Yushka: clear soup, made from various types of fish such as carp, bream, wels catfish, or even ruffe. Yushka: súp trong, được làm từ các loại cá khác nhau: chẳng hạn như cá chép, cá vền, cá da trơn, hoặc thậm chí ruffe. |
However, the removal of the humor from Rukia's scenes as a schoolgirl due to the English translation was lamented, although Ruff was extolled for doing an "excellent job." Tuy nhiên, việc loại bỏ các cảnh hài hước của Rukia như là một sinh trung học của bản dịch tiếng Anh đã bị phàn nàn, mặc dù Ruff được ca tụng là đã làm một "công việc tuyệt vời." |
Noticeable features are the reddish-brown long fur that fades during winter; males are characterized by a black ruff stretching from the neck to the chest and large horns. Các đặc điểm đáng chú ý là bộ lông dài màu nâu đỏ mà sẽ rụng dần trong mùa đông, con đực được đặc trưng bởi một lớp lông cổ màu đen kéo dài từ cổ xuống ngực và đôi sừng lớn. |
In its derivative musical, Cats, the tuxedo cat is exemplified by the character of the magical Mr. Mistoffelees, who is portrayed as a stage magician wearing a lacy ruff and bow tie, as well as the character Bustopher Jones whose outfit consists of a tuxedo and spats. Trong âm nhạc phái sinh của mình, Cats, một con mèo tuxedo được minh họa bằng nhân vật ảo thuật gia là ông Mistoffelees, người được xây dựng là một nhân vật ảo thuật gia sân khấu, mặc áo choàng và nơ, cũng như nhân vật Bustopher Jones có bộ trang phục tuxedo và giày Spat. |
Ruff was the winner in the category "Best Voice Actress (English)" from the 2009 SPJA Industry Awards for her work as Rukia. Ruff là người chiến thắng trong hạng mục "Nữ diễn viên lồng tiếng xuất sắc nhất (tiếng Anh)" từ giải thưởng SPJA Industry Awards năm 2009 dựa công việc của cô là Rukia. |
She was discovered by Bullet from Ruff n Smooth. Cô được phát hiện bởi Bullet từ Ruff n Smooth. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ruff
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.