jugular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jugular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jugular trong Tiếng Anh.
Từ jugular trong Tiếng Anh có các nghĩa là tĩnh mạch cảnh, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jugular
tĩnh mạch cảnhadjective When the giraffe lowers its head, valves in the jugular vein prevent blood from rushing back to the brain. Khi hươu cúi đầu xuống, van trong tĩnh mạch cảnh cản không cho máu dồn về não. |
cổadjective pronoun noun I think it's the jugular unit. Tôi nghĩ đó là do bộ phận ở cổ. |
Xem thêm ví dụ
If you move, she could slip and slice your jugular vein on accident. nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu. |
A 1983 study examined the blood serum chemistry of blood samples taken from the jugular veins of fifty scimitar oryx ranging from neonates to adults over 13 years old. Một nghiên cứu năm 1983 đã kiểm tra huyết thanh máu hóa học của mẫu máu lấy từ tĩnh mạch 50 cá thể linh dương sừng kiếm khác nhau từ con non đến con trưởng thành trên 13 năm tuổi. |
It was determined that the axe had missed the jugular vein and a clot had prevented Mike from bleeding to death. Sự việc được xác định rằng nhát chém của rìu đã không trúng vào tĩnh mạch cảnh và một cục máu đông đã ngăn cản Mike bị chảy máu đến chết. |
Blood from the brain and neck flows from: (1) within the cranium via the internal jugular veins, a continuation of the sigmoid sinuses. Máu từ não và cổ chảy theo các con đường: (1) bên trong sọ qua 2 tĩnh mạch cảnh trong, tiếp nối từ xoang tĩnh mạch xích ma. |
To handle such a force safely, both the carotid artery, which carries blood to the brain, and the jugular vein, which returns blood to the heart, need to be large. Để xử lý một lực như thế một cách an toàn, cả động mạch cảnh, mạch đưa máu đến não, lẫn tĩnh mạch cảnh, mạch đưa máu về tim, cần phải lớn. |
They could pierce a jugular. Chúng có thể cắt xuyên mạch cổ đấy |
Rick, overcome with rage, bites one of the bandits' jugular vein, which distracts the other bandits. Rick, bị làm mờ bởi sự giận dữ, cắn nát họng của một trong số những tên cướp, làm xao nhãng những tên còn lại. |
I think it's the jugular unit. Tôi nghĩ đó là do bộ phận ở cổ. |
Traditionally, the most popular theory is that the cat delivered a deep stabbing bite or open-jawed stabbing thrust to the throat, generally cutting through the jugular vein and/or the trachea and thus killing the prey very quickly. Theo truyền thống, giả thuyết phổ biến nhất là con mèo sẽ tạo ra một vết cắn đâm sâu hoặc đâm mở hàm vào cổ họng, thường xuyên cắt qua tĩnh mạch và/hoặc khí quản và do đó giết chết con mồi chớp nhoáng. |
The blood is drained through the jugular vein and replaced with embalming fluid through onethe major arteries. Máu được hút ra tĩnh mạch cổ và thay bằng chất ướp thông qua 1 trong 2 động mạch chính. |
Which one of them knows which jugular to slice on a five-headed Hydra? Ai trong số các ông biết cái đầu yếu nhất của con rắn 5 đầu Hydra |
You like to go straight for the jugular, don't you? Anh thích tấn công vào yếu điểm nhỉ? |
Initially the Canal was opposed by the British; but once opened, its strategic value was quickly recognised and became the "jugular vein of the Empire". Ban đầu, Anh phản đối Kênh đào; song khi nó được khánh thành, giá trị chiến lược của nó nhanh chóng được công nhận và trở thành "tĩnh mạch cổ của Đế quốc". |
... went right through, severed your jugular. ... chếch về bên phải, cắt đứt tĩnh mạch của anh. |
It's your fucking jugular, mayor. Mạng sống của ông, thị trưởng ạ |
There's no way to stitch the jugular. Không có cách nào bịt lại được. |
A San legend claims that a black-footed cat can kill a giraffe by piercing its jugular. Một truyền thuyết của người bộ tộc San nói rằng một con mèo chân đen có thể giết chết một con hươu cao cổ bằng cách cắn đứt động mạch cổ của chúng. |
I shoot Mr. Marlow twice, severing jugulars and carotids with near-surgical precision. Tôi bắn ông Marlow hai phát,... cắt đứt động và tĩnh mạch cảnh với độ chính xác gần như một con dao phẫu thuật. |
This suggests Velociraptor may have used its sickle claw to pierce vital organs of the throat, such as the jugular vein, carotid artery, or trachea (windpipe), rather than slashing the abdomen. Điều này cho thấy Velociraptor có thể đã sử dụng móng vuốt lưỡi liềm của nó để xuyên qua các cơ quan quan trọng của cổ họng, chẳng hạn như tĩnh mạch cảnh, động mạch cảnh, hoặc khí quản, thay vì dùng để chém bụng. |
Bullet missed your jugular by about three millimeters. Viên đạn chỉ cách tĩnh mạch của sếp 3mm. |
When the giraffe lowers its head, valves in the jugular vein prevent blood from rushing back to the brain. Khi hươu cúi đầu xuống, van trong tĩnh mạch cảnh cản không cho máu dồn về não. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jugular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jugular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.