necessity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necessity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necessity trong Tiếng Anh.

Từ necessity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cần thiết, cổ, nhu yếu phẩm, Hàng thiết yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necessity

sự cần thiết

noun

By necessity, he has to mind all the percentages.
Do sự cần thiết, ông ấy cần phải chú ý đến từng phần trăm.

cổ

adjective pronoun noun

nhu yếu phẩm

noun

People stood in line for hours to get food and other necessities of life.
Người ta phải xếp hàng trong nhiều giờ để mua lương thực và các nhu yếu phẩm khác.

Hàng thiết yếu

Pay attention to sales on necessity items and stock up on non-perishables and freezer goods .
Chú ý đến những mặt hàng thiết yếu được bán xôn và mua dự trữ hàng đông lạnh và không dễ ôi thiu .

Xem thêm ví dụ

To me, friends are a necessity.” —Brittany.
Với mình, cuộc đời không thể thiếu vắng bạn bè”.—Thủy.
Acting with others, the Church has helped immunize some 8 million children and has helped Syrians in refugee camps in Turkey, Lebanon, and Jordan with the necessities of life.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
So I'm going to talk about innovation in Africa, which I think is the purest form, innovation out of necessity.
Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của hội.
He knew that anxiety about getting the necessities of life, as well as a consuming desire for possessions and pleasures, can crowd out the more important things.
Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn.
17 David next underscores the necessity of faith and hope by saying: “If I had not had faith in seeing the goodness of Jehovah in the land of those alive—!”
17 Kế tiếp, Đa-vít nhấn mạnh tầm quan trọng của đức tin và hy vọng khi nói: “Ôi! Nếu tôi không tin chắc rằng sẽ thấy ơn của Đức Giê-hô-va tại đất kẻ sống, thì tôi hẳn đã ngã lòng rồi!”
9 The necessity of a husband’s treating his wife with honor is emphasized by the apostle Peter’s concluding words, “in order for your prayers not to be hindered.”
9 Việc người chồng cần đối xử tôn trọng với vợ được sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra nơi phần cuối của câu: “Hầu cho không điều gì làm rối-loạn [“ngăn trở”, Tòa Tổng Giám Mục] sự cầu-nguyện của anh em”.
Don't you think one of the charms of marriage is that it makes deception a necessity for both parties?
Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không?
Time management is usually a necessity in any project development as it determines the project completion time and scope.
Quản lý thời gian rất cần thiết trong bất kì một quá trình phát triển dự án nào vì nó xác định thời gian hoàn thành dự án và các kì vọng.
As standards of living improved in the 17th century, consumers from a broad range of social backgrounds began to purchase goods that were in excess of basic necessities.
Khi mức sống được cải thiện trong thế kỷ 17, người tiêu dùng từ một loạt các nền tảng xã hội bắt đầu mua hàng hóa vượt quá nhu cầu cơ bản.
“If you’ll concede the necessity of going to school, we’ll go on reading every night just as we always have.
“Nếu con thừa nhận sự cần thiết của việc đi học, chúng ta sẽ tiếp tục đọc mỗi đêm giống như từ trước tới nay.
By studying the book of Alma, you will learn about Jesus Christ and the necessity of His Atonement and Resurrection in Heavenly Father’s plan of happiness.
Bằng cách học sách An Ma, các em sẽ học về Chúa Giê Su Ky Tô và sự cần thiết của Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Ngài trong kế hoạch hạnh phúc của Cha Thiên Thượng.
“By divine design, fathers are to preside over their families in love and righteousness and are responsible to provide the necessities of life and protection for their families.
“Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình.
It originated from necessities of the state, as did the Bank of Venice (1402) and the Bank of Genoa (1407).
Nó bắt nguồn từ nhu cầu của nhà nước, cũng như Ngân hàng Venice (1402) và Ngân hàng Genoa (1407).
Consequently, I've not much use for them... apart from the necessities.
Đó là lý do, họ không có ích gì nhiều với tôi ngoài nhu cầu.
Legacy thinking causes people to be particularly ignorant about the implications behind the "you get what you pay for" mentality applied to a life necessity.
Di sản nghĩ nguyên nhân những người đặc biệt không biết gì về ý nghĩa đằng sau "bạn có được những gì anh trả cho" tâm lý áp dụng cho một cuộc sống cần thiết.
The five versions of the speech differ widely from one another in regard to particulars, but all versions except that in the Gesta Francorum agree that Urban talked about the violence of European society and the necessity of maintaining the Peace of God; about helping the Greeks, who had asked for assistance; about the crimes being committed against Christians in the east; and about a new kind of war, an armed pilgrimage, and of rewards in heaven, where remission of sins was offered to any who might die in the undertaking.
Tất cả các phiên bản, ngoại trừ trong cuấn Francorum Gesta, nói chung đồng ý rằng Urban nói chuyện về bạo lực của xã hội châu Âu và sự cần thiết phải duy trì hòa bình của Thiên Chúa; về việc giúp đỡ người Byzantine-Hy Lạp, những người đã yêu cầu để được hỗ trợ; về những người dị giáo đang tấn công các Kitô hữu ở phía Đông và về một cuộc chiến kiểu mới, như các cuộc hành hương có vũ trang và các phần thưởng từ trên trời rơi, nơi sự tha thứ được trao cho bất kỳ người nào phải chết trong các cuộc Thập tự chinh.
The Swiss branch opens its report by quoting from James 2:15, 16: “If a brother or a sister is in a naked state and lacking the food sufficient for the day, yet a certain one of you says to them: ‘Go in peace, keep warm and well fed,’ but you do not give them the necessities for their body, of what benefit is it?”
Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?”
Nevertheless, if you are married, you no doubt plan to provide the necessities of life for your family and, if possible, a good basic education for your children.
Dù vậy, nếu đã kết hôn, chắc hẳn bạn vẫn phải có kế hoạch để cung cấp những điều cần thiết cho gia đình, và nếu có thể là một nền giáo dục tốt cho con cái.
A significant number of citizens in rural Ukraine survived by growing their own food, often working two or more jobs and buying the basic necessities through the barter economy.
Một số lớn công dân tại các vùng nông thôn Ukraina sống bằng lương thực tự trồng, thường làm hai hay nhiều việc và có được các nhu yếu phẩm thông qua trao đổi.
Augustine wrote extensively on many religious and philosophical topics; he employed an allegorical method of reading the Bible, further developed the doctrine of hell as endless punishment, original sin as inherited guilt, divine grace as the necessary remedy for original sin, baptismal regeneration and consequently infant baptism, inner experience and the concept of "self", the moral necessity of human free will, and individual election to salvation by eternal predestination.
Augustine đã viết rất nhiều về nhiều chủ đề tôn giáo và triết học; ông đã sử dụng một phương pháp đọc Kinh Thánh ngụ ngôn, tiếp tục phát triển giáo lý về địa ngục như là hình phạt vô tận, tội lỗi ban đầu là tội lỗi được thừa hưởng, ân sủng thiêng liêng như là biện pháp cần thiết cho tội lỗi ban đầu, tái rửa tội và do đó rửa tội cho trẻ sơ sinh, kinh nghiệm bên trong và khái niệm "tự", sự cần thiết đạo đức của ý chí tự do, và cuộc bầu cử cá nhân để cứu độ bằng tiền định mệnh vĩnh cửu.
Jehovah also demonstrates loyalty toward mankind in general in that he provides the basic necessities of life for all men, righteous and unrighteous.
Đức Giê-hô-va cũng tỏ ra trung tín đối với nhân loại nói chung qua việc Ngài cung cấp những nhu yếu phẩm cho mọi người dù công bình hay không.
Smiling is a necessity.
Tươi cười sẽ khiến anh có hội hơn
“Many of us struggle to make ends meet, and some people don’t even have life’s necessities.
“Nhiều người trong chúng ta phải vật lộn với cuộc sống, thậm chí một số người không thể đáp ứng được nhu cầu thiết yếu.
I testify that He fulfills His promises, and if we faithfully pay our tithing, we will not lack for the necessities of life, but He does not promise wealth.
Tôi làm chứng rằng Ngài làm tròn những lời hứa của Ngài, và nếu chúng ta đóng tiền thập phân của mình một cách trung tín thì chúng ta sẽ không thiếu thốn các nhu yếu phẩm trong cuộc sống, nhưng Ngài không hứa ban cho sự giàu có.
Sometimes money must be borrowed to obtain life’s necessities.
Đôi khi họ phải vay mượn để có thể sinh sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necessity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.